Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Phi 2017”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
| third =
| fourth =
| matches = 2930
| goals = 6062
| attendance =
| top_scorer = {{flagicon|COD}} [[Junior Kabananga]]<br />(3 bàn)
Dòng 25:
| prevseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2015|2015]]
| nextseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2019|''2019'']]
| updated = 12 tháng 2, 2017
}}
[[Tập tin:2017_Africa_Cup_of_Nations_map.png|thumb|300px|{{legend|#2b42a3|Vô địch}} {{legend|#34c0be|Chung kết}} {{legend|#81c846|Bán kết}} {{legend|#e4e454|Tứ kết}} {{legend|#b94954|Vòng bảng}}]]
Dòng 703:
<!--Semi-finals-->
| 1 tháng 2 – [[Libreville]]|{{fb|BFA}}|1 (3)|{{fb|EGY}}|1 (4)
| 2 tháng 2 – [[Franceville]]|{{fb|CMR}}|2|{{fb|GHA}}|0
<!--Final-->
| 5 tháng 2 – [[Libreville]]|{{fb|EGY}}||<!--{{fb|CMR}}-->Thắng trận 30|
<!--3rd Place-->
| 4 tháng 2 – [[Port-Gentil]]|{{fb|BFA}}||<!--{{fb|GHA}}-->Thua trận 30|
}}
 
Dòng 818:
|time = 20:00
|team1 = {{fb-rt|CMR}}
|score = [[Cúp bóng đá châu Phi 2017 (vòng đấu loại trực tiếp)#Cameroon v Ghana|Trận 302–0]]
|team2 = {{fb|GHA}}
|goals1 =
* [[Michael Ngadeu-Ngadjui|Ngadeu-Ngadjui]] {{goal|72}}
* [[Christian Bassogog|Bassogog]] {{goal|90+3}}
|goals2 =
|stadium = [[Sân vận động Franceville]], [[Franceville]]
Hàng 834 ⟶ 836:
|team1 = {{fb-rt|BFA}}
|score = [[Cúp bóng đá châu Phi 2017 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tranh hạng ba|Trận 31]]
|team2 = <!--{{fb|GHA}}-->Thua trận 30
|goals1 =
|goals2 =
Hàng 849 ⟶ 851:
|team1 = {{fb-rt|EGY}}
|score = [[Cúp bóng đá châu Phi 2017 (vòng đấu loại trực tiếp)#Chung kết|Trận 32]]
|team2 = <!--{{fb|CMR}}-->Thắng trận 30
|goals1 =
|goals2 =
Hàng 872 ⟶ 874:
*{{flagicon|BFA}} '''[[Aristide Bancé]]'''
*{{flagicon|BFA}} '''[[Préjuce Nakoulma]]'''
*{{flagicon|CMR}} '''[[Michael Ngadeu-Ngadjui]]'''
*{{flagicon|COD}} [[Paul-José M'Poku]]
*{{flagicon|EGY}} '''[[Mohamed Salah]]'''
Hàng 885 ⟶ 888:
*{{flagicon|BFA}} '''[[Issoufou Dayo]]'''
*{{flagicon|BFA}} '''[[Bertrand Traoré]]'''
*{{flagicon|CMR}} '''[[Christian Bassogog]]'''
*{{flagicon|CMR}} '''[[Benjamin Moukandjo]]'''
*{{flagicon|CMR}} '''[[Michael Ngadeu-Ngadjui]]'''
*{{flagicon|CMR}} '''[[Sébastien Siani]]'''
*{{flagicon|COD}} [[Neeskens Kebano]]
Hàng 966 ⟶ 969:
| {{flagicon|EGY}} [[Ahmed Fathy]]
| {{yel}} với {{nft|Mali}}<br>{{yel}} với {{nft|Burkina Faso}}
| Chung kết với {{nft|Cameroon}} hoặc {{nft|Ghana}}
|-
| {{flagicon|EGY}} [[Kahraba]]
| {{yel}} với {{nft|Maroc}}<br>{{yel}} với {{nft|Burkina Faso}}
| Chung kết với {{nft|Cameroon}} hoặc {{nft
|Ghana}}-
| {{flagicon|CMR}} [[Benjamin Moukandjo]]
| {{yel}} với {{nft|Burkina Faso}}<br>{{yel}} với {{nft|Ghana}}
| Chung kết với {{nft|Ai Cập}}
|}
 
==Bảng xếp hạng giải đấu==
{{#invoke:Sports table|main|style=football
|update=12 tháng 2, 2017 |source=CAF
<!--Replace TXX with country code when final position is known-->
|team1= |team2= |team3= |team4= | team5=SEN |team6=TUN |team7=COD |team8=MAR |team9=GAB |team10=ALG |team11=CIV |team12=MLI |team13=UGA |team14=GNB |team15=ZIM |team16=TOG
Hàng 984 ⟶ 991:
|win_ALG=0 |draw_ALG=2 |loss_ALG=1 |gf_ALG=5 |ga_ALG=6
|win_BFA=2 |draw_BFA=3 |loss_BFA=0 |gf_BFA=7 |ga_BFA=3
|win_CMR=12 |draw_CMR=3 |loss_CMR=0 |gf_CMR=35 |ga_CMR=2
|win_COD=2 |draw_COD=0 |loss_COD=2 |gf_COD=7 |ga_COD=5
|win_EGY=3 |draw_EGY=2 |loss_EGY=0 |gf_EGY=4 |ga_EGY=1
|win_GAB=0 |draw_GAB=3 |loss_GAB=0 |gf_GAB=2 |ga_GAB=2 |status_GAB=H
|win_GHA=3 |draw_GHA=0 |loss_GHA=12 |gf_GHA=4 |ga_GHA=24
|win_GNB=0 |draw_GNB=1 |loss_GNB=2 |gf_GNB=2 |ga_GNB=5
|win_CIV=0 |draw_CIV=2 |loss_CIV=1 |gf_CIV=2 |ga_CIV=3