Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quốc lộ (Việt Nam)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Chi tiết các tuyến: Unicodifying |
|||
Dòng 5:
{| class="wikitable sortable" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 1em;"
|-
!
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 10]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|10}} || 228 || Quảng Ninh - Thanh Hóa || Quảng Ninh - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa || QL18, QL5, QL39B, QL38B, QL21A, QL21B, QL37B, QL1A, QL12B ||
|-
| [[Quốc lộ 12]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|12}} || 206 || Lai Châu - Điện Biên || Ma Lù Thàng - Phong Thổ - Sìn Hồ - Mường Lay - Mường Chà - Điện Biên Phủ || QL100, 4D, 6, 4H ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 15]]<br>Quốc lộ 15A || {{Banner đường Việt Nam|QL|15}} || 401 || Hòa Bình - Quảng Trị || Mai Châu - Ngọc Lặc - Như Xuân - Nam Đàn - Đức Thọ - Bố Trạch - Tuyên Hóa || QL6, HCM, 47, 45, 48A, 7A, 46A, 8, 12A, 9A ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 17]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|17}} || 117 || Hà Nội - Thái Nguyên || Trâu Quỳ - Thuận Thành - Gia Bình - Quế Võ - Yên Dũng - Yên Thế - Thái Nguyên || QL5, 38, 18, 37, 1A ||
|-
| [[Quốc lộ 18]]<br>Quốc lộ 18A || {{Banner đường Việt Nam|QL|18}} || 340 || Hà Nội - Quảng Ninh || Nội Bài - Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long - Cẩm Phả - Móng Cái || QL2, 3, 17, 1A, 37, 10, 4B, 18C ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 30]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|30}} || 120 || Tiền Giang - Đồng Tháp || QL1- Cái Bè - Cao Lãnh - Thanh Bình - Tam Nông - Hồng Ngự - ck Dinh Bà || QL1A ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 37]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|37}} || 470 || Thái Bình - Sơn La || Thái Bình - Hải Phòng - Hải Dương - Bắc Giang - Thái Nguyên - Tuyên Quang - Yên Bái - Sơn La || QL39, 10, 5A, 18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32C, 32D, 43, 6 ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 70]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|70}} || 185 || Phú Thọ - Lào Cai || thị trấn Đoan Hùng - Yên Bình - Lục Yên - Bảo Yên - Ngã ba Bản Phiệt || QL2, 37, 279, 4D ||
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| [[Quốc lộ 279]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|279}} || 760 || Quảng Ninh - Điện Biên || Hạ Long - Sơn Động - Bình Gia - Ba Bể - Chiêm Hóa - Than Uyên - Điện Biên Phủ - Tây Trang || QL18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32, 6, 12 ||
|-
| [[Quốc lộ N1]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|N1}} || 235|| Long An - Kiên Giang || Đức Huệ - Mỏ Vẹt - Bình Hiệp - Hồng Ngự - Châu Đốc - Tịnh Biên - Hà Tiên ||QL91, 80 ||
|-
|
|-
|
|-
|
|}
|