Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều thứ Bảy và thứ Tám của Ai Cập”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
n clean up, replaced: Pharaoh → pharaon , Pharaon → pharaon (3), Triều đại → vương triều (9), Danh sách vua Abydos → Danh sách Vua Abydos (2), Danh sách Vua Turin → Danh sách Vua Turin (5)
Dòng 1:
{{Danh sách Vương triều Ai Cập}}
'''Triềuvương triều đại thứ Bảy thứ Tám của [[Ai Cập cổ đại|Ai Cập]]''' là một vương triều đại của [[Ai Cập cổ đại|Ai cập Cổ đại]] (ký hiệu: '''Triều VIII'''), Triềuvương triều đại VII và VIII bắt đầu từ năm 2181 kết thúc 2160 trước Công nguyên.<ref>Shaw, Ian, ed. (2000). ''The Oxford History of Ancient Egypt''. Oxford University Press. p. 480. [[International Standard Book Number|ISBN]] [[Istimewa:Sumber buku/0-19-815034-2|0-19-815034-2]].</ref>
 
== Pharaonpharaon ==
{| class="wikitable" style="margin-bottom: 10px;"
|+'''Pharaonpharaon Triều đạivương triều VIII'''
! Tên
!Tên Ngai
! Trật tự trên [[[[Danh sách vuaVua Abydos]]|[[Danh sách Vua Abydos]]]]
! Ghi chú
|-
Dòng 13:
|
| 51
|[[[[Danh sách Vua Turin]]]] cho rằng ông đã cai trị ít nhất là 1 năm.<ref name="ryholt2000">[//id.wikipedia.org/wiki/Kim_Ryholt Kim Ryholt]: "The Late Old Kingdom in the Turin King-list and the Identity of Nitocris", ''Zeitschrift für ägyptische'', 127 (2000), p. 91</ref>
|-
| [[Neferkamin Anu]]
Dòng 23:
| Qakare Ibi
| 53
| [[[[Danh sách Vua Turin]]]] cho thấy vương triều đại của ông kéo dài từ 2 năm 1 tháng và 1 ngày.<ref name="beck">[//id.wikipedia.org/wiki/Jürgen_von_Beckerath Jürgen von Beckerath]: "The Date of the End of the Old Kingdom of Egypt", ''Journal of Near Eastern Studies'' 21 (1962), p. 143</ref> Thông tin cũng được tìm thấy ở [[Quakare Ibi]]
|-
| [[Neferkaure II]]
|
| 54
|Những vũ khí được ghi nhận trong [[Danh sách Vua Turin]], cho thấy vương triều đại trị vì của ông kéo dài 4 năm và 2 tháng,<ref name="beck" /><ref>Dekret ini dapat dilihat pada [http://www.metmuseum.org/collection/the-collection-online/search/552242 catalog of the MET]</ref>
|-
| [[Khwiwihepu]]
| Neferkauhor
| 55
| [[Danh sách Vua Turin]] cho rằng ông đã cai trị trong khoảng thời gian là 2 năm, 1 tháng, 1 ngày,<ref name="beck"/><ref>Darrell D. Baker: ''The Encyclopedia of the Pharaohspharaon s: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC'', Stacey International, [//id.wikipedia.org/wiki/Special:BookSources/9781905299379 ISBN 978-1-905299-37-9], 2008, p. 271-272</ref><ref name="hayes">[//id.wikipedia.org/wiki/William_C._Hayes William C. Hayes]: ''The Scepter of Egypt: A Background for the Study of the Egyptian Antiquities in The Metropolitan Museum of Art. ''</ref><ref>The fragments of the decrees on the catalog of the MET: fragment [http://www.metmuseum.org/collection/the-collection-online/search/552239 1], [http://www.metmuseum.org/collection/the-collection-online/search/552240 2] and [http://www.metmuseum.org/collection/the-collection-online/search/552241 3].</ref> và theo những chữ khắc trên mộ của [[tể tướng]] Shemay.<ref>Nigel C. Strudwick, Ronald J. Leprohon ed.: ''Texts from the Pyramid Age'', see pp.345-347, [http://books.google.co.uk/books?id=sgoVryxihuMC&printsec=frontcover&source=gbs_ge_summary_r&cad=0#v=onepage&q&f=false available online]</ref>
|-
| [[Neferirkare]]
|
| 56
|[[Danh sách Vua Turin]] cho rằng ông đã trị vì vương quốc trong suốt thời gian là một năm rưỡi.<ref name="beck" />
|}
 
Dòng 51:
{| class="wikitable succession-box" style="margin:0.5em auto; font-size:95%;{{#if:
{{{noclear|}}}||clear:both;}}" <noinclude>
!Triềuvương triều đại trước
![[Danh sách các vương triều Ai Cập|Triềuvương đạitriều của Ai Cập]]
!Triềuvương triều đại sau
|-
|[[Vương triều thứ 6]]