Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Constantinus Đại đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
|name=Constantinus I
| full name = Flavius Valerius Aurelius Constantinus
| thêm = romanum
| title = [[Hoàng đế La Mã]]
| image =Rome-Capitole-StatueConstantin.jpg
Hàng 8 ⟶ 9:
| chức vị =[[Hoàng đế]] [[nhà Constantinus]]
| kiểu tại vị =Trị vì
| reign ={{nowrap begin}} [[25 tháng 7]] năm [[306]] -<br />[[29 tháng 10]] năm [[312]]<ref group="chú thích">[[Caesar (tước hiệu)#Tứ đầu chế|Caesar]] ở phương Tây; tự phong làm Augustus từ năm 309; được tôn làm Augustus ở phương Đông vào [[tháng tư|tháng 4]] năm 310.</ref>; <br />[[29 tháng 10]] năm [[312]] -<br />[[19 tháng 9]] năm [[324]]<ref group="chú thích">Augustus danh chánh ngôn thuận ở phương Tây, Augustus tối cao của toàn Đế quốc.</ref>; <br />[[19 tháng 9]] năm [[324]] -<br />[[22 tháng 5]] năm [[337]]<ref group="chú thích">Là Hoàng đế của toàn thể Đế chế La Mã.</ref><br />({{age in years and days|306|7|25|337|5|22}}){{nowrap end}}
| predecessor =[[Constantius Chlorus]] {{Vương miện}}
| successor =[[Constantinus II (hoàng đế)|Constantinus II]] {{Vương miện}}<br />[[Constantius II]] {{Vương miện}}<br />[[Constans I]] {{Vương miện}}