Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Garry Monk”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: replaced: == Tài liệu tham khảo == → ==Tham khảo== using AWB
n →‎Thống kê sự nghiệp: fixes, replaced: cite → chú thích (2)
Dòng 359:
! id="946" |7
|}
<span class="citation wikicitewikichú thích" id="endnote_A" contenteditable="false">'''^a'''</span><span class="citation wikicitewikichú thích" id="endnote_A" contenteditable="false"></span><span contenteditable="false"> </span>Cả hai mùa giải 2005-2006 và 2010-2011 đều có tổng số trận bao gồm cả 3 lượt đấu play-off.
 
== Thống kê huấn luyện ==