Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điền Tề”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎Thủ lĩnh họ Điền: fixes, replaced:   → (15)
Dòng 39:
! Tước hiệu!! Họ tên!! Số năm!! Thời gian!! Quan hệ
|-
| [[Điền Kính Trọng]] || Trần Hoàn ||   ||   || Con [[Trần Lệ công]]
|-
| [[Điền Mạnh Di]] || Điền Trĩ ||   ||   || Con Trần Hoàn
|-
| [[Điền Mạnh Trang]] || Điền Mẫn ||   ||   || Con Điền Trĩ
|-
| [[Điền Văn tử]] || Điền Tu Vô ||   || ?─[[545 TCN]] || Con Điền Mẫn
|-
| [[Điền Hoàn tử]] || Điền Vô Vũ ||   || ?─[[532 TCN]] || Con Điền Tu Vô
|-
| [[Điền Vũ tử]] || Điền Khai ||   || ?─[[516 TCN]] || Con Điền Vô Vũ
|-
| [[Điền Hi tử]] || Điền Khất ||   ||?─[[484 TCN]] || Con Điền Vô Vũ, em Điền Khai
|-
| [[Điền Thành tử]] || Điền Hằng<br>Sử kí do kị húy [[Hán Văn Đế]] đổi thành Điền ''Thường'' || &nbsp; ||?─[[468 TCN]] || Con Điền Khất
|-
| [[Điền Tương tử]] || Điền Bàn<br>Từ Quảng cho rằng còn có tên là Điền Kí<br>''Thế bản'' gọi là Điền Ban || &nbsp; || &nbsp; || Con Điền Hằng
|-
| [[Điền Trang tử]] || Điền Bạch<br>''Thế bản'' gọi là Điền Bá || &nbsp; ||?─[[411 TCN]] || Con Điền Bàn
|-
| [[Điền Điệu tử]] || &nbsp; || 6 || [[410 TCN]]─[[405 TCN]] || Có thể là con Điền Bạch
|}