Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Can Chi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 51:
[[Tập tin:Tiết Khí.svg|350px|center]]
{|class="wikitable"
! Số!! Chi!! Việt || Hoa!! Nhật!! Triều!! Hoàng đạo¹!! Hướng!!Mùa!! Tháng âm lịch!! Giờ²
|-
|1 || 子 || tý || zǐ || ね ne || 자 ja || chuột || 0° (bắc) || đông || 11 (đông chí) || 11 giờ đêm - 1 giờ sáng
Dòng 78:
|}
 
<ref>Trong ngoặc là tên con vật tượng trưng của người Việt</ref><ref>Giờ lấy tương đối do nó thay đổi theo từng tháng trong năm, với dung sai so với giờ trong bảng khoảng ±20 phút.</ref><ref>Về nghĩa của các con vật gán cho các chi thì chi thứ tự nghĩa Việt Nam là mão (tức là con mèo) trong khi nghĩa Trung Hoa là thố (tức là con thỏ). Cho đến nay chưa thấy có tài liệu đáng tin cậy nào giải thích sự khác nhau này.</ref>
<ref>Trong ngoặc là tên con vật tượng trưng của người Việt</ref>
<ref>Giờ lấy tương đối do nó thay đổi theo từng tháng trong năm, với dung sai so với giờ trong bảng khoảng ±20 phút.</ref>
<ref>Về nghĩa của các con vật gán cho các chi thì chi thứ tự nghĩa Việt Nam là mão (tức là con mèo) trong khi nghĩa Trung Hoa là thố (tức là con thỏ). Cho đến nay chưa thấy có tài liệu đáng tin cậy nào giải thích sự khác nhau này.</ref>
 
=== Giờ Âm Lịch - Dương Lịch ===
Hàng 95 ⟶ 93:
* Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng.
* Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà.
* Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất.<ref>{{Chú thích web| url = http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=241102&ChannelID=320| title = "12 con giáp" và ý nghĩa tượng trưng | accessdate = [[3 tháng 2]]/2008}}</ref>
<ref>{{Chú thích web| url = http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=241102&ChannelID=320| title = "12 con giáp" và ý nghĩa tượng trưng | accessdate = [[3 tháng 2]]/2008}}</ref>
 
== Lục thập hoa giáp ==