Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tướng lĩnh Quân lực Việt Nam Cộng hòa cải tạo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
==Sơ lược==
 
Sau ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng 4 năm 1975, Chính quyền mới mang danh nghĩa Chính phủ lâm thời [[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] tạm thời ổn định tình hình an ninh trật tự trên toàn miền Nam dưới chế độ "Quân quản". Sau giải phóng hơn một tháng Chính quyền này đã ra lệnh cho tất cả các cựu quân nhân, công chức thuộc [[Việt Nam Cộng hòa]] từ binh sĩ đến sĩ quan các cấp, từ công chức ngoại ngạch đến các cấp công chức chính ngạch, phải ra trình diện Uỷ ban Quân quản của các đơn vị hành chính từ cấp địa phương đến cấp quận, huyện, tỉnh và thành phố với mục tiêu học tập chính sách của Chính quyền mới và chỉ phải học trong một thời gian ngắn.
 
Hàng 28 ⟶ 27:
! width= "16%" |Thời gian<br/>cải tạo
! Chú thích
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Hữu Có]]<br/>(1925-2012)<ref>Năm sinh và năm mất</ref>
|<center> Trung tướng
|<center> 5/1975-9/1987
|Cựu Trung tướng đã giải ngũ năm 1967. Ngày 28-4-1975 tái ngũ với cấp bậc cũ giữ chức Phụ tá Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 2
|<center> [[Dương Văn Đức]]<br/>(1925-2000)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
|Cựu Trung tướng đã giải ngũ cuối năm 1964.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 3
|<center> [[Lê Văn Kim]]<br/>(1918-1987)
|<center>nt
|<center> 1975-1982
Hàng 48 ⟶ 47:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Vĩnh Nghi]]<br/>(1932)
|<center> nt
|<center> 4/1975-2/1988
|Là tướng lãnh có cấp bậc cao nhất bị đối phương bắt tại mặt trận.
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 5
|<center> [[Lâm Thành Nguyên]]<br/>(1904-1977)
|<center> nt
|<center> 1975-1977
|Từ trần năm 1977 trong khi bị Chính quyền Cách mạng cầm tù ở Đề lao Chí Hòa.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 6
|<center> [[Lâm Văn Phát]]<br/>(1920-1998)
|<center> nt
|<center> 4/1975-8/1986
|Cựu Thiếu tướng giải ngũ cuối năm 1965. Ngày 29-4-1975 tái ngũ được thăng cấp Trung tướng giữ chức Tư lệnh Biệt khu Thủ đô.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Văn Vỹ]]<br/>(1916-1981)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1979
Hàng 72 ⟶ 71:
|-
|<center> 8
|<center> [[Nguyễn Chấn Á]]<br/>(1923)
|<center> Thiếu tướng
|<center> 5/1975-2/1988
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 9
|<center> [[Huỳnh Văn Cao]]<br/>(1927-2013)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
Hàng 84 ⟶ 83:
|-
|<center> 10
|<center> [[Văn Thành Cao]]<br/>(1924)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
Hàng 90 ⟶ 89:
|-
|<center> 11
|<center> [[Trần Văn Chơn]]<br/>(1920)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
Hàng 96 ⟶ 95:
|-
|<center> 12
|<center> [[Trần Bá Di]] ([[*]])<ref>([[*]]) Các vị tướng bị tù đày 17 năm.</ref><br/>(1931)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1992
Hàng 102 ⟶ 101:
|-
|<center> 13
|<center> [[Lê Minh Đảo]] ([[*]])<br/>(1934)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1992
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 14
|<center> [[Đỗ Kế Giai]] ([[*]])<br/>(1929-2016)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1992
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 15
|<center> [[Vũ Ngọc Hoàn]]<br/>(1922-1993)
|<center> nt
|<center> 1975-1980
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 16
|<center> [[Đoàn Văn Quảng]]<br/>1923-1984)
|<center> nt
|<center> 5/1975-3/1984
|Từ trần năm 1984 trong trại tù Nam Hà, miền Bắc.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 17
|<center> [[Nguyễn Thanh Sằng]]<br/>(1926-2005)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
|Cựu Thiếu tướng giải ngũ năm 1973
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 18
|<center> [[Nguyễn Xuân Trang]]<br/>(1924-2015)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 19
|<center> [[Lý Tòng Bá]]<br/>(1931-2015)
|<center> Chuẩn tướng
|<center> 4/1975-2/1988
Hàng 144 ⟶ 143:
|-
|<center> 20
|<center> [[Trần Văn Cẩm]]<br/>(1930)
|<center> nt
|<center> 4/1975-2/1988
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 21
|<center> [[Vũ Văn Giai]]<br/>(1934-2012)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
|Đang thụ án của Tòa án binh QL VNCH tại Đề lao Chí Hòa đã được 3 năm, tiếp tục bị tù bởi Chính quyền Cách mạng.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 22
|<center> [[Hồ Trung Hậu]]<br/>(1931-1995)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 23
|<center> [[Lý Bá Hỷ]]<br/>(1923-2015)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
Hàng 168 ⟶ 167:
|-
|<center> 24
|<center> [[Trần Quang Khôi]] ([[*]])<br/>(1930)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1992
Hàng 174 ⟶ 173:
|-
|<center> 25
|<center> [[Huỳnh Văn Lạc]]<br/>(1927)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
Hàng 180 ⟶ 179:
|-
|<center> 26
|<center> [[Trần Quốc Lịch]]<br/>(1935)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
|Đang thụ án của Tòa án binh QL VNCH tại Đề lao Chí Hòa từ cuối năm 1974, tiếp tục bị tù bởi Chính quyền Cách mạng.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 27
|<center> [[Bùi Văn Nhu]]<br/>(1920-1984)
|<center> nt
|<center> 5/1975-3/1984
Hàng 192 ⟶ 191:
|-
|<center> 28
|<center> [[Phan Xuân Nhuận]]<br/>(1916)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1987
|Cựu Chuẩn tướng giải ngũ năm 1966.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 29
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]] ([[*]])<br/>(1931-2002)
|<center> nt
|<center> 4/1975-2/1992
Hàng 204 ⟶ 203:
|-
|<center> 30
|<center> [[Phạm Duy Tất]] ([[*]])<br/>(1934)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1992
Hàng 210 ⟶ 209:
|-
|<center> 31
|<center> [[Phạm Hà Thanh]]<br/>(1926)
|<center> nt
|<center>1975-1977
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 32
|<center> [[Lê Văn Thân]] ([[*]])<br/>(1932-2005)
|<center> nt
|<center> 5/1975-5/1992
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 33
|<center> [[Phan Đình Thứ]]<br/>(1919-2002)
|<center> nt
|<center> 5/1975-9/1988
|Cựu Chuẩn tướng giải ngũ năm 1973.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 34
|<center> [[Lê Trung Trực]]<br/>(1927-2002)
|<center> nt
|<center> 5/1975-3/1983
Hàng 234 ⟶ 233:
|-
|<center> 35
|<center> [[Mạch Văn Trường]] ([[*]])<br/>(1936)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1992
Hàng 240 ⟶ 239:
|-
|<center> 36
|<center> [[Lê Văn Tư]]<br/>(1931)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
|Đang thụ án của Tòa án binh QL VNCH từ cuối năm 1974, tiếp tục bị tù bởi Chính quyền Cách mạng.
|-bgcolor=#FFE8E8
|-
|<center> 37
|<center> [[Lê Trung Tường]]<br/>(1927-2009)
|<center> nt
|<center> 5/1975-2/1988
Hàng 252 ⟶ 251:
|-
|}
 
: ([[*]]) ''Các vị bị tù đày 17 năm
 
==Chú thích==