Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dimetrodon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 56:
}}
}}
'''''Dimetrodon''''' ({{IPAc-en|audio=En-us-Dimetrodon.ogg|d|aɪ|ˈ|m|ɛ|t|r|ɵ|d|ɒ|n}}; nghĩa là ''hai cỡ răng'') là một loài động vật ăn thịt thuộc [[lớp Một cung bên|Nhánh Mặt thú]] (bò sát giống thú). Nó sống vào đầu[[kỷ Than đá|Kỉ Than đá]]và[[kỷ Permi|kỉ Permi]], cách đây khoảng 280–265 triệu năm.<ref name=PaleoDB>{{cite web |url=http://paleodb.org/cgi-bin/bridge.pl?a=checkTaxonInfo&taxon_no=38904 |title=Dimetrodon |work=Paleobiology Database |accessdate=23 August 2012}}</ref><ref name=AKD09>{{cite journal | last1 = Angielczyk | first1 = K. D. | title = Dimetrodon is Not a Dinosaur: Using Tree Thinking to Understand the Ancient Relatives of Mammals and their Evolution | doi = 10.1007/s12052-009-0117-4 | journal = Evolution: Education and Outreach | volume = 2 | issue = 2 | pages = 257–271 | year = 2009 | pmid = | pmc = }}</ref><ref>Huttenlocker, A. K., and E. Rega. 2012. The Paleobiology and Bone Microstructure of Pelycosauriangrade Synapsids. Pp. 90–119 in A. Chinsamy (ed.) Forerunners of Mammals: Radiation, Histology, Biology. Indiana University Press.</ref> Nó là thành viên của họ [[Sphenacodontidae]]. Đặc điểm nổi bật nhất của ''Dimetrodon'' là một "cánh buồm" lớn trên lưng được các gai xương sống kéo dài tạo ra. Nó đi [[bốn chân]] và có hộp sọ dài, cong với răng có nhiều kích cỡ trên cùng một hàm. Hầu hết hóa thạch được tìm thấy ở miền tây nam Hoa Kỳ, và hầu hết số hóa thạch đó ở [[Texas]] và [[Oklahoma]]. Gần đây hơn, đã tìm ra hóa thạch ở Đức.
 
==Chú thích==