Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Franc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 28:
! colspan="2" | 1 franc Monegasque 1978
|}
'''Franc''' là tên chung của một số đơn vị [[tiền tệ]], đặc biệtnhất là [[franc Pháp]] - đơn vị tiền tệ của [[Pháp]]. Đồng franc Pháp lưu thông trên thị trường cho đến khi nước này thông qua sựnghị dùngluật sử dụng đồng [[euro]] năm 1999 (bởi luật,và đem thi hành năm 2002. Ngoài ra ''[[de facto]]franc'') -còn có thể là tên gọi đồng [[franc Thụy Sĩ]], vẫn là đơn vị tiền tệ chính trên thế giới do sự quan trọng của các [[viện tài chính]] [[Thụy Sĩ]]. Tên ''franc'' được xemcũngđếnmột từngoại cụmtệ từquan [[tiếngtrọng Latin]]trên ''francorumthế rex'' (có nghĩa là "Vua của [[người Frank]]") trong các đồng tiền kim loại của Pháp thời xưa, hay từ ''franc'' trong [[tiếng Pháp]] (có nghĩa là "tự do")giới.
 
== Nguồn gốc tên gọi ==
danh ngữ ''franc'' có nguồn gốc từ [[tiếng Latin]] ''francorum rex'' (có nghĩa là "Vua của [[người Frank]]"). Dòng chữ này được đúc trên những đồng tiền kim loại của Pháp thời xưa và rồi chữ ''franc'' được dùng làm tên gọi của thứ tiền đó. ''Franc'' trong [[tiếng Pháp]] còn có nghĩa là "tự do".
 
Sách Việt vào thế kỷ 19 còn phiên âm gọi đồng franc thành '''phật lăng'''. Sang [[thời Pháp thuộc]] người Việt còn gọi tiền đó là '''quan Pháp''' hoặc rút ngắn thành '''quan'''.
 
== Địa bàn lưu thông ==
Quốc gia dùng đồng franc gồm có Thụy Sĩ, [[Liechtenstein]] và hầu như tất các các quốc gia tại [[châu Phi]] dùng tiếng Pháp. Trước khi đồng euro xuất hiện, đồng franc đã được dùng tại Pháp, [[Bỉ]] và [[Luxembourg]], trong khi [[Andorra]] và [[Monaco]] công nhận đồng franc Pháp như một trong các tiền tệ chính thức. Đồng franc cũng đã được dùng tại các thuộc địa của Pháp như [[Algérie]] và [[Campuchia]].