Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương sai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 117.0.222.166 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 113.161.73.31
n replaced: kí → ký , Kí → Ký using AWB
Dòng 31:
== Xấp xỉ phương sai của một hàm số ==
 
[[Phương pháp Delta]] sử dụng [[khai triển Taylor]] bậc hai để xấp xỉ phương sai của hàm số của một hay nhiều biến ngẫu nhiên. Ví dụ, phương sai của hàm số theo một biến ngẫu nhiên được xấp xỉ bởi:
 
:<math>\operatorname{var}\left[f(X)\right]\approx \left(f'(\operatorname{E}\left[X\right])\right)^2\operatorname{var}\left[X\right]</math>
Dòng 39:
== Phương sai của tổng thể chung và phương sai mẫu ==
 
Trên nhiều tình huống thực tế, giá trị chính xác của phương sai của một tổng thể, hiệu bởi <math>\sigma^2</math> là không thể xác định trước được.
 
Phương pháp chung để [[ước lượng]] phương sai của một tổng thể (hữu hạn hoặc vô hạn) là ta sẽ lấy một mẫu hữu hạn các cá thể từ quần thể. Giả sử rằng mẫu thu được có các giá trị đo được là <math>x_1,\dots,x_N</math>.
 
Phương sai của mẫu (gọi tắt là phương sai mẫu) <math>(x_1,\dots,x_N)</math>, được tính bởi:
Dòng 47:
\left(x_i - \overline{x} \right)^ 2,</math>
 
trong đó <math>\overline{x}</math> là [[số bình quân số học]] của mẫu.
 
Tuy nhiên, <math>\hat{\sigma^2}</math> là một [[ước lượng chệch]] (''biased'') của phương sai quần thể. Ước lượng sau là một ước lượng không chệch (''unbiased'') của phương sai quần thể:
 
:<math>s^2 = \frac{1}{N-1} \sum_{i=1}^N
Dòng 56:
=== Chứng minh 1 ===
 
Phần sau đây chứng minh <math>s^2</math> là một ước lượng không chệch của phương sai quần thể. Một ước lượng <math>\hat{\theta}</math> của tham số <math>\theta</math> được gọi là ước lượng không chệch nếu <math>\operatorname{E}\{ \hat{\theta}\} = \theta</math>.
 
hiệu <math>\mu</math> và <math>\sigma^2</math> lần lượt là trung bình và phương sai của quần thể. Để chứng minh <math>s^2</math> là ước lượng không chệch, ta sẽ chứng minh rằng <math>\operatorname{E}\{ s^2\} = \sigma^2</math>. Ta có:
 
:<math> \operatorname{E} \{ s^2 \}
Dòng 80:
:<math>
 
= \frac{1}{n-1} \sum_{i=1}^n \left\{ \operatorname{E} \left\{ (x_i - \mu)^2 \right\}
 
- 2 \operatorname{E} \left\{ (x_i - \mu) (\overline{x} - \mu) \right\}
 
+ \operatorname{E} \left\{ (\overline{x} - \mu) ^ 2 \right\} \right\}
Dòng 153:
E[(''X'' − μ)(''X'' − μ)<sup>T</sup>]
 
với μ = E(''X'') và ''X''<sup>T</sup> là [[ma trận chuyển vị]] của ''X''. Phương sai này là một ma trận vuông [[ma trận xác định dương|xác định dương]]. Nó thường được gọi là [[ma trận hiệp phương sai]].
 
== Lịch sử ==