Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Afonso Pena”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox President
| honorific-prefix = [[Ngài]]
| name = Afonso Pena
| image = Afonso_Pena.jpg
| order = [[Danh sách tổng thống Brasil|thứ 6]]
| office = Tổng thống Brasil
| vicepresident = [[Nilo Peçanha]]
| term_start = ngày 15 tháng 11 năm 1906
| term_end = ngày 14 tháng 6 năm 1909
| predecessor = [[Rodrigues Alves]]
| successor = [[Nilo Peçanha]]
| office1 = [[Phó tổng thống Brasil|Phó tổng thống Brasil thứ 4]]
| term_start1 = ngày 17 tháng 6 năm 1903
| term_end1 = ngày 15 tháng 11 năm 1906
| president1 = [[Francisco de Paula Rodrigues Alves|Rodrigues Alves]]
| predecessor1 = Rosa e Silva
| successor1 = [[Nilo Peçanha]]
| office2 = [[Banco do Brasil|Chủ tịch Ngân hàng Brasil]]
| term_start2 = ngày 19 tháng 10 năm 1895
| term_end2 = ngày 14 tháng 11 năm 1898
| predecessor2 = Francisco Rangel Pestana
| successor2 = Luís Martins do Amaral
| office3 = [[Danh sách thống đốc Minas Gerais|Thống đốc thứ 4]] [[Minas Gerais|của Minas Gerais]]
| term_start3 = ngày 14 tháng 7 năm 1892
| term_end3 = ngày 7 tháng 9 năm 1894
| predecessor3 = Gama Cerqueira
| successor3 = Bias Fortes{{Collapsed infobox section begin|Ministerial positions ([[Đế quốc Brasil|Đế quốc]])}}
| office4 = [[Ministry of Justice (Brazil)|Minister of Justice]]
| term_start4 = ngày 6 tháng 5 năm 1885
| term_end4 = ngày 20 tháng 8 năm 1885
| primeminister4 = José Antônio Saraiva
| predecessor4 = Sodré Pereira
| successor4 = Ribeiro da Luz
| office5 = [[Bộ trưởng bộ Nông nghiệp (Brasil)|Bộ trưởng bộ Nông nghiệp]] [[Bộ trưởng bộ Vận tải (Brasil)|và Vận tải]]
| term_start5 = ngày 24 tháng 5 năm 1883
| term_end5 = ngày 6 tháng 6 năm 1884
| primeminister5 = Lafayette Rodrigues Pereira
| predecessor5 = Henrique d'Ávila
| successor5 = Carneiro da Rocha
| office6 = [[Bộ trưởng bộ Chiến tranh (Brasil)|Bộ trưởng bộ Chiến tranh]]
| term_start6 = ngày 1 tháng 3 năm 1884
| term_end6 = ngày 22 tháng 3 năm 1884
| primeminister6 = Lafayette Rodrigues Pereira
| predecessor6 = Antônio Joaquim
| successor6 = Filipe Franco de Sá
| term_start7 = ngày 21 tháng 1 năm 1882
| term_end7 = ngày 3 tháng 7 năm 1882
| primeminister7 = Martinho Álvares
| predecessor7 = Franklin Dória
| successor7 = Carlos Afonso
| office8 = [[Hải quân Brasil|Bộ trưởng bộ Hải quân]]
| term_start8 = ngày 21 tháng 1 năm 1882
| term_end8 = ngày 28 tháng 1 năm1882
| primeminister8 = Martinho Álvares
| predecessor8 = Viscount of Lima Duarte
| successor8 = Bento de Paula Sousa{{Collapsed infobox section end}}
| alma_mater = [[Đại học São Paulo]]
| children = 12
| birth_date = {{Birth date|1847|11|30|df=y}}
| birth_place = [[Santa Bárbara, Minas Gerais|Santa Bárbara]], [[Minas Gerais]] [[Empire of Brazil]]
| death_date = {{Death date and age|1909|6|14|1847|11|30|df=y}}
| death_place = [[Catete Palace]], [[Rio de Janeiro]], [[Brazil]]
| spouse = {{marriage|Maria Guilhermina de Oliveira|1875|1909}}; his death
| party = [[Empire of Brazil|Empire]]:<br />[[Conservative Party (Brazil)|Conservative Party]]<br />[[First Brazilian Republic|Republic]]:<br />[[Mineiro Republican Party|Minas Gerais Republican]]
}}
'''Afonso Augusto Moreira Pena''' (30 tháng 11 năm 1847 - 14 tháng 6 năm 1909) là một chính trị gia Brazil, từng làm Tổng thống Braxin từ năm 1906 đến năm 1909. Trước khi có sự nghiệp chính trị, ông Pena là luật sư, Và là thành viên của Toà án Tối cao Braxin. Ông là Tổng thống đầu tiên chết tại văn phòng.
Pena bắt đầu sự nghiệp chính trị vào năm 1874 với một cuộc bầu cử vào Đại hội đồng Hoàng gia. Trong những năm kế tiếp, Pena đã hòa giải công việc lập pháp với một số thời kỳ giữ các thư ký - Bộ trưởng Nông nghiệp (1882), Thương mại và Các vấn đề Công cộng (1883) và Công lý (1885). Pena sau đó chủ tọa cuộc họp của [[Minas Gerais]].