Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Álvaro Negredo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Thống kê sự nghiệp CLB: replaced: language=Portuguese → language=Bồ Đào Nha using AWB
n replaced: tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20, tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (4), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20 (3), tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20, tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20, tháng 5, 20 → tháng 5 using AWB
Dòng 54:
 
==Thống kê sự nghiệp CLB==
{{updated|13 tháng 2, năm 2016}}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Bàn thắng cho các câu lạc bộ
Dòng 150:
 
===Đội tuyển quốc gia===
{{updated|19 tháng 11, năm 2013.}}<ref>{{chú thích báo|url=http://eu-football.info/_player.php?id=25672|title=Álvaro Negredo|publisher=European Football|accessdate=18 August 2015}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
Dòng 174:
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 14 tháng 10, năm 2009 || [[Sân vận động Bilino Polje]], [[Zenica]], [[Bosna và Herzegovina]] || {{fb|BIH}} || 0–'''3''' || 2–5 || [[Vòng loại World Cup 2010]]
|-
| 2. || 14 tháng 10, năm 2009 || Sân vận động Bilino Polje, Zenica, Bosna và Hercegovina || {{fb|BIH}} || 0–'''4''' || 2–5 || Vòng loại World Cup 2010
|-
| 3. || 4 tháng 6, năm 2011 || [[Sân vận động Gillette]], [[Foxborough, Massachusetts|Foxborough]], [[Hoa Kỳ]] || {{fb|USA}} || 0–'''2''' || 0–4 || Giao hữu
|-
| 4. || 6 tháng 9, năm 2011 || [[Sân vận động Las Gaunas]], [[Logroño]], [[Tây Ban Nha]] || {{fb|LIE}} || '''1'''–0 || 6–0 || [[Vòng loại Euro 2012]]
|-
| 5. || 6 tháng 9, năm 2011 || Sân vận động Las Gaunas, Logroño, Tây Ban Nha || {{fb|LIE}} || '''2'''–0 || 6–0 || Vòng loại Euro 2012
|-
| 6. || 30 tháng 5, năm 2012 || [[Stade de Suisse]], [[Bern]], [[Thụy Sĩ]] || {{fb|KOR}} || '''4'''–1 || 4–1 || Giao hữu
|-
| 7. || 14 tháng 8, năm 2013 || [[Sân vận động Monumental Isidro Romero Carbo]], [[Guayaquil]], [[Ecuador]] || {{fb|ECU}} || 0–'''1''' || 0–2 || Giao hữu
|-
| 8. || 6 tháng 9, năm 2013 || [[Sân vận động Olympic Helsinki]], [[Helsinki]], [[Phần Lan]] || {{fb|FIN}} || 0–'''2''' || 0–2 || [[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 9. || 11 tháng 10, năm 2013 || [[Sân vận động Iberostar]], [[Palma, Majorca|Palma]], Tây Ban Nha || {{fb|BLR}} || '''2'''–0 || 2–1 || Vòng loại World Cup 2014
|-
| 10. || 15 tháng 10, năm 2013 || [[Sân vận động Carlos Belmonte]], [[Albacete]], Tây Ban Nha || {{fb|GEO}} || '''1'''–0 || 2–0 || Vòng loại World Cup 2014
|}