Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Inbee Park”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Unicodifying |
n replaced: tháng 12, 20 → tháng 12 năm 20, tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20 (3), tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (3), tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (3), tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (7), tháng 5, 20 → using AWB |
||
Dòng 63:
}}
'''Park In-Bee''' hay '''Inbee Park'''<ref>Tên thường được gọi tại các giải golf chuyên nghiệp.</ref> ({{korean|hangul=박인비|hanja=朴仁妃}}, {{IPA-ko|paːk inbi|pron}}; sinh ngày 12 tháng 7 năm 1988) là một tay [[golf]] chuyên nghiệp người [[Hàn Quốc]] thi đấu tại [[LPGA Tour]] và [[LPGA of Japan Tour]]. Cô từng giữ vị trí số một nữ thế giới trên bảng xếp hạng [[Women's World Golf Rankings]] từ 15 tháng 4
==Những năm đầu đời và thi đấu nghiệp dư==
Dòng 75:
===2006===
Vào năm 2006, sau khi tốt nghiệp Trung học Bishop Gorman ở [[Las Vegas, Nevada]], Park In-Bee gửi đơn lên [[LPGA]] xin được thi đấu tại LPGA ở tuổi 17. Luật của LPGA nói chung yêu cầu vận động viên phải từ 18 tuổi trở lên để tham gia tour. LPGA từ chối đề nghị của In-Bee, và cô ghi danh vào [[Đại học Nevada, Las Vegas]] nhưng sau đó bỏ giữa chừng và trở thành vận động viên chuyên nghiệp tham gia [[Symetra Tour|Duramed Futures Tour]], giải đấu vào tháng 1 năm 2006 đã giảm độ tuổi tham gia xuống còn 17.<ref name="turnpro">{{chú thích web | title = U.S. Women's Open Final Notes and Interviews | publisher = [[LPGA Tour]] | date = 29 June 2008 | url = http://lpga.com/content_1.aspx?mid=2&pid=16143#inbee | accessdate = 4 August 2008 | archiveurl = http://web.archive.org/web/20081217113220/http://www.lpga.com/content_1.aspx?mid=2&pid=16143|archivedate = 17 tháng 12
===2007===
Dòng 156:
|-
|align=center|3
|align=right|14 tháng 10
|[[Sime Darby LPGA Malaysia]]
|align=right|69-68-65-67=269
Dòng 175:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|5
|align=right|7 tháng 4
|'''[[Kraft Nabisco Championship 2013|Kraft Nabisco Championship]]'''
|align=right|70-67-67-69=273
Dòng 184:
|-
|align=center|6
|align=right|28 tháng 4
|[[North Texas LPGA Shootout]]
|align=right|67-70-67-67=271
Dòng 194:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|7
|align=right|9 tháng 6
|'''[[LPGA Championship 2013|Wegmans LPGA Championship]]'''
|align=right|72-68-68-75=283
Dòng 203:
|-
|align=center|8
|align=right|23 tháng 6
|[[Walmart NW Arkansas Championship]]
|align=right|69-65-67=201
Dòng 213:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|9
|align=right|30 tháng 6
|'''[[U.S. Women's Open Golf Championship 2013|U.S. Women's Open]]'''<small> (2)</small>
|align=right|67-68-71-74=280
Dòng 232:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|11
|align=right|17 tháng 8
|'''[[LPGA Championship 2014|Wegmans LPGA Championship]]'''<small> (2)</small>
|align=right|72-66-69-70=277
Dòng 241:
|-
|align=center|12
|align=right|2 tháng 11
|[[Fubon LPGA Taiwan Championship]]
|align=right|64-62-69-71=266
Dòng 259:
|-
|align=center|14
|align=right|3 tháng 5
|[[Volunteers of America North Texas Shootout]]<small> (2)</small>
|align=right|69-66-69-65=269
Dòng 269:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|15
|align=right|14 tháng 6
|'''[[KPMG Women's PGA Championship 2015|KPMG Women's PGA Championship]]'''<small> (3)</small>
|align=right|71-68-66-68=273
Dòng 278:
|- style="background:#e5d1cb;"
|align=center|16
|align=right|2 tháng 8
|'''[[Women's British Open 2015|Ricoh Women's British Open]]'''
|align=right|69-73-69-65=276
Dòng 287:
|-
|align=center|17
|align=right|15 tháng 11
|[[Lorena Ochoa Invitational]]
|align=right|68-71-67-64=270
Dòng 356:
|-
|align=center|2
|align=right|28 tháng 11
|'''[[Japan LPGA Tour Championship Ricoh Cup]]'''
|align=right|72-72-70-73=287
Dòng 427:
|-bgcolor=FFEA5C
|align=center|1
|align=right|20 tháng 8
|'''[[Golf tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Cá nhân nữ|Thế vận hội Mùa hè 2016]]'''<ref>http://results.nbcolympics.com/golf/event/women/index.html</ref>
|align=right|66-66-70-66=268
Dòng 484:
| after = [[Stacy Lewis]]<br/>[[Lydia Ko]]<br/>Lydia Ko
| title = [[Women's World Golf Rankings|Tay golf số 1 thế giới]]
| years = 15 tháng 4
}}
{{S-end}}
|