Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Lãnh đạo qua các thời kỳ: replaced: tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (2), tháng 4, 20 → tháng 4 năm 20 (2), tháng 1, 19 → tháng 1 năm 19 (3), tháng 2, 19 → tháng 2 năm 19 (3), tháng 4, 19 → t using AWB |
||
Dòng 12:
| 1
| [[Nguyễn Lương Bằng]]
| Tháng 5, 1951 – tháng 4
| Tổng Giám đốc đầu tiên Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
|-
| rowspan=2|2
| rowspan=2| [[Lê Viết Lượng]]
| Tháng 5, 1952 – 21 tháng 1
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
|-
| 21 tháng 1
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| rowspan=2| 3
| rowspan=2| [[Tạ Hoàng Cơ]]
| Tháng 1, 1963 – tháng 8
| Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
Dòng 38:
| 5
| [[Hoàng Anh (phó thủ tướng)|Hoàng Anh]]
| 1976 – 28 tháng 2
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 6
| [[Trần Dương (Việt Nam)|Trần Dương]]
| 28 tháng 2
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 7
| [[Nguyễn Duy Gia]]
| Tháng 2, 1981 – tháng 6
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 8
| [[Lữ Minh Châu]]
| Tháng 6, 1986 – tháng 4
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 9
| [[Cao Sĩ Kiêm]]
| Tháng 4, 1989 – tháng 10
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 10
| [[Đỗ Quế Lượng]]
| Tháng 10, 1997 – tháng 5
| Quyền Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 11
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| Tháng 5, 1998 – tháng 12
| Phó Thủ tướng kiêm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 12
| [[Lê Đức Thúy]]
| Tháng 12, 1999 – tháng 8
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 13
| [[Nguyễn Văn Giàu]]
| Tháng 8, 2007 – tháng 8
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 14
| [[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]
| Tháng 8, 2011 – 9 tháng 4
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
|15
| [[Lê Minh Hưng]]
| 9 tháng 4
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đương nhiệm
|-
|