Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng thống Chile”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Danh sách tổng thống Chile: replaced: tháng 3, 20 → tháng 3 năm 20 (9), tháng 1, 19 → tháng 1 năm 19 (4), tháng 3, 19 → tháng 3 năm 19 (8), tháng 4, 19 → tháng 4 năm 19 (2), tháng 5, 19 → th using AWB
n →‎Danh sách tổng thống Chile: replaced: tháng 2, 18 → tháng 2 năm 18 (2), tháng 3, 18 → tháng 3 năm 18 (2), tháng 4, 18 → tháng 4 năm 18 (2), tháng 5, 18 → tháng 5 năm 18 (2), tháng 7, 18 → th using AWB
Dòng 18:
| '''[[Manuel Blanco Encalada]]'''<br>{{small|(1790–1876)}}
| rowspan=2|[[Bầu cử tổng thống Chile, 1826|1826]]
| 9 tháng 7, năm 1826
| 9 tháng 9, năm 1826
| [[Độc lập (chính trị gia)|Độc lập]]
|-
Dòng 25:
| [[File:AgustinEyzaguirre.jpg|80px]]
| '''[[Agustín Eyzaguirre]]'''<br>{{small|(1768–1837)}}
| 9 tháng 9, năm 1826
| 25 tháng 1, 1827<br>{{small|(Từ chức)}}
| [[Độc lập (chính trị gia)|Độc lập]]
Dòng 34:
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1827|1827]]
| 25 tháng 1, 1827
| 8 tháng 5, năm 1827<br>{{small|(Từ chức)}}
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 41:
| '''[[Francisco Antonio Pinto]]'''<br>{{small|(1785–1858)}}
| —
| 8 tháng 5, năm 1827
| 16 tháng 7, năm 1829
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 49:
| '''[[Francisco Ramón Vicuña]]'''<br>{{small|(1775–1849)}}
| —
| 16 tháng 7, năm 1829
| 19 tháng 10, năm 1829
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 57:
| '''[[Francisco Antonio Pinto]]'''<br>{{small|(1785–1858)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1829|1829]]
| 19 tháng 10, năm 1829
| 2 tháng 11, năm 1829<br>{{small|(Từ chức)}}
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 65:
| '''[[Francisco Ramón Vicuña]]'''<br>{{small|(1775–1849)}}
| —
| 2 tháng 11, năm 1829
| 7 tháng 11, năm 1829
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 73:
| '''[[Ramón Freire]]'''<br>{{small|(1787–1851)}}
| —
| 7 tháng 11, năm 1829
| 8 tháng 11, năm 1829
| [[Pipiolos]]
|-
Dòng 81:
| '''[[Francisco Ramón Vicuña]]'''<br>{{small|(1775–1849)}}
| —
| 8 tháng 11, năm 1829
| 7 tháng 12, năm 1829
| [[Pipiolos]]
|-
|colspan="8" align=center| ''[[Nội chiến Chile 1829–30|Bãi nhiệm]] (7 tháng 12, năm 1829 – 24 tháng 12, năm 1829)''
|-
| —
Dòng 91:
| '''[[José Tomás Ovalle]]'''<br>{{small|(1787–1831)}}
| —
| 24 tháng 12, năm 1829
| 18 tháng 2, năm 1830
| [[Pelucones]]
|-
Dòng 99:
| '''[[Francisco Ruiz-Tagle]]'''<br>{{small|(1790–1860)}}
| —
| 18 tháng 2, năm 1830
| 1 tháng 4, năm 1830
| [[Pelucones]]
|-
Dòng 107:
| '''[[José Tomás Ovalle]]'''<br>{{small|(1787–1831)}}
| —
| 1 tháng 4, năm 1830
| 21 tháng 3, năm 1831<br>{{small|(Qua đời khi đang tại nhiệm)}}
| [[Pelucones]]
|-
Dòng 115:
| '''[[Fernando Errázuriz Aldunate]]'''<br>{{small|(1777–1841)}}
| —
| 21 tháng 3, năm 1831
| 18 tháng 9, năm 1831
| [[Pelucones]]
|-
Dòng 123:
| rowspan=2|'''[[José Joaquín Prieto]]'''<br>{{small|(1786–1854)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1831|1831]]
| 18 tháng 9, năm 1831
| 18 tháng 9, năm 1836
| [[Pelucones]]
|-
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1836|1836]]
| 18 tháng 9, năm 1836
| 18 tháng 9, năm 1841
| [[Đảng Thận trọng (Chile)|Đảng Thận trọng]]
|-
Dòng 136:
| rowspan=2|'''[[Manuel Bulnes]]'''<br>{{small|(1799–1866)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1841|1841]]
| 18 tháng 9, năm 1841
| 18 tháng 9, năm 1846
| rowspan=2|[[Đảng Thận trọng (Chile)|Đảng Thận trọng]]
|-
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1846|1846]]
| 18 tháng 9, năm 1846
| 18 tháng 9, năm 1851
|-
| rowspan=2|7
Dòng 148:
| rowspan=2|'''[[Manuel Montt]]'''<br>{{small|(1809–1890)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1851|1851]]
| 18 tháng 9, năm 1851
| 18 tháng 9, năm 1856
| [[Đảng Thận trọng (Chile)|Đảng Thận trọng]]
|-
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1856|1856]]
| 18 tháng 9, năm 1856
| 18 tháng 9, năm 1861
| [[Đảng Dân tộc (Chile, 1857–1933)|Đảng Dân tộc]]
|-
Dòng 161:
| rowspan=2|'''[[José Joaquín Pérez]]'''<br>{{small|(1801–1889)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1861|1861]]
| 18 tháng 9, năm 1861
| 18 tháng 9, năm 1866
| rowspan=2|[[Đảng Dân tộc (Chile, 1857–1933)|Đảng Dân tộc]]<br>{{small|(''[[Liberal–Conservative Fusion|Fusion]]'')}}
|-
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1866|1866]]
| 18 tháng 9, năm 1866
| 18 tháng 9, năm 1871
|-
| 9
Dòng 181:
| '''[[Aníbal Pinto]]'''<br>{{small|(1825–1884)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1876|1876]]
| 18 tháng 9, năm 1876
| 18 tháng 9, năm 1881
| [[Đảng Tự do (Chile, 1849–1966)|Đảng Tự do]]<br>{{small|(''[[Liberal Alliance (1891)|Liberal Alliance]]'')}}
|-
Dòng 189:
| '''[[Domingo Santa María]]'''<br>{{small|(1825–1889)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1881|1881]]
| 18 tháng 9, năm 1881
| 18 tháng 9, năm 1886
| [[Đảng Tự do (Chile, 1849–1966)|Đảng Tự do]]<br>{{small|(''[[Liberal Alliance (1891)|Liberal Alliance]]'')}}
|-
Dòng 197:
| '''[[José Manuel Balmaceda]]'''<br>{{small|(1840–1891)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1886|1886]]
| 18 tháng 9, năm 1886
| 29 tháng 8, năm 1891<br>{{small|([[Nội chiến Chile 1891|Bị lật đổ]])}}
| [[Đảng Tự do (Chile, 1849–1966)|Đảng Tự do]]<br>{{small|(''[[Liberal Alliance (1891)|Liberal Alliance]]'')}}
|-
Dòng 205:
| '''[[Manuel Baquedano]]'''<br>{{small|(1823–1897)}}
| —
| 29 tháng 8, năm 1891
| 31 tháng 8, năm 1891
| [[Quân đội Chile|Quân nhân]]
|-
Dòng 213:
|rowspan=2| '''[[Jorge Montt]]'''<br>{{small|(1845–1922)}}
| —
| 31 tháng 8, năm 1891
| 26 tháng 12, năm 1891
|rowspan=2| [[Độc lập (chính trị gia)|Độc lập]]<br>{{small|(''[[Coalition (Chile)|Coalition]]'')}}
|-
| 13
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1891|1891]]
| 26 tháng 12, năm 1891
| 18 tháng 9, năm 1896
|-
| 14
Dòng 226:
| '''[[Federico Errázuriz Echaurren]]'''<br>{{small|(1850–1901)}}
| [[Bầu cử tổng thống Chile, 1896|1896]]
| 18 tháng 9, năm 1896
| 12 tháng 7 năm 1901<br>{{small|(Qua đời khi đang tại nhiệm)}}
| [[Đảng Tự do (Chile, 1849–1966)|Đảng Tự do]]<br>{{small|(''[[Coalition (Chile)|Coalition]]'')}}