Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Súng trường tấn công Type 56”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20 using AWB |
|||
Dòng 15:
|number=
|variants= Súng trường tấn công Kiểu 56-1, Kiểu 56-2, Kiểu 56-S, Kiểu 81, Kiểu 84, QBZ-56...
|weight= Kiểu 56: 4,03
Kiểu 56-1: 3,70
Kiểu 56-2: 3,9
QBZ-56C: 2,85
|length= Kiểu 56: 874
Kiểu 56-1/56-2: 874
QBZ-56C: 764
|part_length=
|cartridge= [[7,62×39mm]]
Dòng 27:
|action= [[Trích khí ngang]], [[Khóa nòng lùi]], [[Thoi móc đạn xoay]]
|rate= 600-650 viên/phút
|velocity= Kiểu 56, Kiểu 56-I, Kiểu 56-II: 735 m / s (2.411
|effective range =
|max_range= 1.000 m
|feed= Hộp cong 20, 30 hoặc 40 viên
Dòng 81:
== Thông số kỹ thuật cơ bản ==
{{Ref improve section|date=tháng 11
[[Tập tin:People's Liberation Army Navy sailor with type 56 assault rifle.jpeg|nhỏ|250px|Một người lính Hải quân Trung Quốc đang cầm trên tay 1 khẩu súng trường tấn công Kiểu 56]]
|