Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Francesco Cossiga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng bảy năm → tháng 7 năm using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Infobox presidentofficeholder 1
| honorific-prefix = [[Senator for life]]
| honorific-suffix = [[Huân chương cống hiến Ý|OMRI]]
| name = Francesco Cossiga
| image = Cossiga Francesco.jpg
| order = [[Tổng thống Ý]] [[Danh sách |Tổng thống Ý|thứ 8 của Ý]]
| primeminister = [[Bettino Craxi]]<br>[[Amintore Fanfani]]<br>[[Giovanni Goria]]<br>[[Ciriaco De Mita]]<br>[[Giulio Andreotti]]
| term_start = [[3 tháng 7]] năm [[1985]]
| term_end = [[28 tháng 4]] năm [[1992]]
| predecessor = [[Sandro Pertini]]
| successor = [[Oscar Luigi Scalfaro]]
| order3 = [[Thủ tướng Ý]] [[danh sách |Thủ tướng Ý|thứ 42 của Ý]]
| president3 = [[Alessandro Pertini]]
| term_start3 = [[4 tháng 8]] năm [[1979]]
| term_end3 = [[18 tháng 10]] năm [[1980]]
| predecessor3 = [[Giulio Andreotti]]
| successor3 = [[Arnaldo Forlani]]
| order4 = [[Danh sách Chủ tịch Thượng viện Ý|Chủ tịch Thượng viện]]
| term_start4 = [[12 tháng 7]] năm [[1983]]
| term_end4 = [[3 tháng 7]] năm [[1985]]
| predecessor4 = Vittorino Colombo
| successor4 = [[Amintore Fanfani]]
| order5 = [[Bộ Nội vụ (ItaliaÝ)|Bộ trưởng Nội vụ]]
| primeminister5 = [[Aldo Moro]]<br>[[Giulio Andreotti]]
| term_start5 = [[12 tháng 2]] năm [[1976]]
| term_end5 = [[11 tháng 5]] năm [[1978]]
| predecessor5 = [[Luigi Gui]]
| successor5 = [[Virginio Rognoni]]
| order6 = [[Bộ trưởng TổKhông chứcbộ|Bộ quảntrưởng trịKế cônghoạchcác khuĐầu vựctư]]
| primeminister6 = [[Aldo Moro]]
| term_start6 = [[23 tháng 11]] năm [[1974]]
| term_end6 = [[12 tháng 2]] năm [[1976]]
| predecessor6 = [[Luigi Gui]]
| successor6 = [[Tommaso Morlino]]
| birth_date = {{Birth[[26 tháng date|1928|7|26|df=yes}}]] năm [[1928]]
| birth_place = [[Sassari]], [[Sardinia]], [[Vương quốc Ý (1861-1946)|Vương quốc Ý]]
| death_date = {{Death[[17 datetháng and8]] age|năm [[2010|8|17|1928|7|26|df=yes}}]] (82 tuổi)
| death_place = Roma[[Rome]], [[Latium]], Italia[[Ý]]
| party = [[Đảng Dân chủ Thiên chúa giáo (ItaliaÝ)|DCDân chủ Thiên chúa giáo]] {{small|(1945–1994)}}<br>[[ItalianĐảng People'sNhân Partydân Ý (1994)|PPIĐảng Nhân dân]] {{small|(1994–1998)}}<br>[[DemocraticLiên Unionminh forDân thechủ Republic|UDRCộng hoà]] {{small|(1998–1999)}}<br>[[UnionLiên ofminh DemocratsDân forchủ Europe|UDEURChâu Âu]] {{small|(1999–2002)}}<br>[[UnionLiên ofminh theTrung Centretâm (2008)|UDCLiên minh Trung tâm]] {{small|(2002–2010)}}
| ethnicity = [[Người Ý]]–[[người Sardinia]]
| spouse = {{marriage|Giuseppa Sigurani|1960|1998}}; ly hôn(1960–1998)
| party = [[Đảng Dân chủ Thiên chúa giáo (Italia)|DC]] {{small|(1945–1994)}}<br>[[Italian People's Party (1994)|PPI]] {{small|(1994–1998)}}<br>[[Democratic Union for the Republic|UDR]] {{small|(1998–1999)}}<br>[[Union of Democrats for Europe|UDEUR]] {{small|(1999–2002)}}<br>[[Union of the Centre (2008)|UDC]] {{small|(2002–2010)}}
| children = Anna Maria (sinh năm 1961)<br />[[Giuseppe Cossiga|Giuseppe]] (1963)
| spouse = {{marriage|Giuseppa Sigurani|1960|1998}}; ly hôn
| children = Anna Maria (sinh năm 1961)<br>[[Giuseppe Cossiga|Giuseppe]] (1963)
| alma_mater = [[Đại học Sassari]]
| religion = [[Công giáo RômaRoma]]
}}
'''Francesco Cossiga''' (phát âm [[tiếng Ý]]: [frantʃesko kossiːɡa]; 26 tháng 7 năm 1928 - 17 Tháng 8 2010) là một chính trị gia người Ý của đảng Dân chủ Cơ đốc. Ông là [[Thủ tướng Ý|Thủ tướng Chính phủ]] lần thứ 42 của [[Italia]] giai đoạn 1979-1980 và [[Tổng thống Ý|Tổng thống]] thứ tám của Italia từ năm 1985 đến năm 1992. Ông cũng là một giáo sư luật hiến pháp tại [[Đại học Sassari]].