Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: update rank FIFA, replaced: (9.2016) → (1.2017)
n replaced: tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20, tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20, tháng 2, 19 → tháng 2 năm 19 using AWB
Dòng 28:
|pattern_la2=_Barbados11Away|pattern_b2=_Barbados11Away|pattern_ra2=_Barbados11Away|pattern_sh2=_Barbados11Away|pattern_so2=_Barbados11Away
 
| First game = {{fb|Barbados|1885}} 3–2 {{fb-rt|Martinique}}<br />([[Barbados]]; 11 tháng 2, năm 1931)
| Largest win = {{fb|BRB}} 7–1 {{fb-rt|Anguilla}}<br />([[St. John's, Antigua và Barbuda]]; 24 tháng 9, năm 2006)
| Largest loss = {{fb|Guiana thuộc Anh}} 9–0 {{fb-rt|BRB|1885}}<br />([[Guyana]]; 1931)
| World cup apps = |
Dòng 60:
Đây là danh sách 20 cầu thủ tham dự [[vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe|vòng loại World Cup 2018]] gặp {{nft|Aruba}} vào tháng 6 năm 2015<ref>[http://www.barbadosfa.com/news/?page=newslist&ID=522 Senior Men's Are Ready to Go]</ref>
 
''Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6, năm 2015'''
{{nat fs g start}}
{{nat fs g player|no=22|pos=GK|name=Dario Weir|age={{ngày sinh và tuổi|df=yes|1991|4|25}}|caps=6|goals=0|club=[[Barbados Defence Force SC|Barbados Defence Force]]|clubnat=BRB}}