Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Biến tố danh từ: replaced: kí → ký using AWB
Dòng 130:
 
=== Tiền tố động từ ===
Ý nghĩa của động từ có thể được mở rộng và thay đổi bởi việc sử dụng tiền tố. Ví dụ tiền tố '''''{{lang|de|zer-}}''''' chỉ sửsự phá hủy, như ''{{lang|de|'''zer'''reißen}}'' (xé rách ra), ''{{lang|de|'''zer'''brechen}}'' (đập vỡ ra), ''{{lang|de|'''zer'''schneiden}}'' (cắt ra). Một số tiền tố khác chỉ mang ý nghĩa mơ hồ nào đó; '''''{{lang|de|ver-}}''''' đi cùng một số lớn động từ với ý nghĩa đa dạng, ''{{lang|de|'''ver'''suchen}}'' (thử) từ ''{{lang|de|suchen}}'' (tìm kiếm), ''{{lang|de|'''ver'''nehmen}}'' (dò hỏi) từ ''{{lang|de|nehmen}}'' (lấy), ''{{lang|de|'''ver'''teilen}}'' (phân bổ) từ ''{{lang|de|teilen}}'' (chia sẽ), ''{{lang|de|'''ver'''stehen}}'' (hiểu) từ ''{{lang|de|stehen}}'' (đứng).
 
== Tham khảo ==