Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anwar Al-Sadad”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (9) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Viên chức
| tênname = Muhammad Anwar El Sadat
| hìnhimage = Anwar Sadat cropped.jpg
| chức vụoffice = [[Tổng thống Ai Cập|Tổng thống thứ ba của Ai Cập]]
| bắt đầuterm_start = [[15 tháng 10]] năm [[1970]]
| kết thúcterm_end = [[6 tháng 10]] năm [[1981]]
| tiền nhiệmpredecessor = [[Gamal Abdel Nasser]]
| kế nhiệmsuccessor = [[Hosni Mubarak]]
| chức vụ 2office1 = [[Thủ tướng Ai Cập]]
| bắt đầu 2term_start1 = [[26 tháng 3]] năm [[1973]]
| kết thúc 2term_end1 = [[25 tháng 9]] năm [[1974]] <br>| term2 = [[15 tháng 5]] năm [[1980]] - [[6 tháng 10]] năm [[1981]]
| tiền nhiệm 2predecessor1 = [[Aziz Sedki]] <br>|predecessor2 = [[Mustafa Khalil]]
| kế nhiệm 2successor1 = [[Abd El Aziz Muhammad Hegazi]] <br>|successor2 = [[Hosni Mubarak]]
| ngày sinhbirth_date = [[25 tháng 12]] năm [[1918]]
| nơi sinhbirth_place = [[Monufia Governorate|El Monufia]], [[Ai Cập]]
| ngày mấtdeath_date = [[6 tháng 10]] năm [[1981]] (62 tuổi)
| nơi mấtdeath_place = [[Cairo]], [[Ai Cập]]
| đảngparty = [[Đảng Dân chủ Dân tộc (Ai Cập)|Đảng Dân chủ Dân tộc]]
| vợspouse = {{unbulleted list |Ehsan Madi |[[Jehan Sadat]]}}
| conchildren = Lubna Anwar Sadat<br />Noha Anwar Sadat<br />Gamal Anwar El Sadat<br />Jehan Anwar Sadat
| chữ kýsignature = Anwar El Sadat Signature.svg
| tôn giáoreligion = [[Hồi giáo Sunni]]
| học vấnalma_mater = [[Đại học Alexandria]]
| năm tại ngũserviceyears = 1938-1952
| phục vụallegiance = {{Flagicon|Ai Cập}} [[Ai Cập]]
| thuộcbranch = [[Quân đội Ai Cập]]
| cấp bậcrank = [[Tập tin:Turco-Egyptian ka'im makam.gif|25px]] [[Đại tá]]
}}
<br />