Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tu chính án Hiến pháp Hoa Kỳ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Các tu chính án được đề nghị nhưng chưa được thông qua: đánh vần, replaced: quí → quý (2) |
n replaced: tháng 1, 19 → tháng 1 năm 19 (3), tháng 2, 19 → tháng 2 năm 19 (4), tháng 3, 19 → tháng 3 năm 19 (4), tháng 4, 19 → tháng 4 năm 19, tháng 5, 19 → tháng 5 năm 19 (2), tháng 6, 19 → thán using AWB |
||
Dòng 80:
| [[Tu chính án XII Hiến pháp Hoa Kỳ|12]]
| Sửa đổi tiến trình [[đại cử tri đoàn (Hoa Kỳ)|bầu cử tổng thống]]
| style="font-size:95%"| 9 tháng 12
| style="font-size:95%"| 15 tháng 6
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XII|Toàn văn]]</small>
|-
Dòng 87:
| Bãi bỏ chế độ nô lệ, trừ khi đó là hình phạt đối với tội phạm.
| style="font-size:95%"| 31 tháng 1, 1865
| style="font-size:95%"| 6 tháng 12
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XIII|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XIV Hiến pháp Hoa Kỳ|14]]
| Quy trình pháp luật tiểu bang và quyền công dân, áp dụng [[Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ|Đạo luật Nhân quyền Hoa Kỳ]] vào các tiểu bang, sửa đổi phân chia [[Hạ viện Hoa Kỳ|đại diện]], không cho phép những ai nổi loạn chống Hoa Kỳ giữ chức vụ công quyền
| style="font-size:95%"| 13 tháng 6
| style="font-size:95%"| 9 tháng 7
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XIV|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XV Hiến pháp Hoa Kỳ|15]]
| Quyền đầu phiếu không còn bị giới hạn bởi chủng tộc
| style="font-size:95%"| 26 tháng 2
| style="font-size:95%"| 3 tháng 2
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XV|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XVI Hiến pháp Hoa Kỳ|16]]
| Cho phép thu thuế lợi tức liên bang
| style="font-size:95%"| 12 tháng 7
| style="font-size:95%"| 3 tháng 2
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XVI|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XVII Hiến pháp Hoa Kỳ|17]]
| Bầu cử trực tiếp [[Thượng viện Hoa Kỳ]]
| style="font-size:95%"| 13 tháng 5
| style="font-size:95%"| 8 tháng 4
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XVII|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XVIII Hiến pháp Hoa Kỳ|18]]
| Cấm chất rượu cồn ''(bị bãi bỏ bằng [[Tu chính án XXI Hiến pháp Hoa Kỳ|Tu chính án 21]])''
| style="font-size:95%"| 18 tháng 12
| style="font-size:95%"| 16 tháng 1
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XVIII|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XIX Hiến pháp Hoa Kỳ|19]]
| Quyền đầu phiếu của phụ nữ, mọi giới tính đều có quyền bỏ phiếu
| style="font-size:95%"| 4 tháng 6
| style="font-size:95%"| 18 tháng 8
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XIX|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XX Hiến pháp Hoa Kỳ|20]]
| Ấn định ngày bắt đầu nhiệm kỳ cho Quốc hội (3 tháng 1) và tổng thống (20 tháng 1) (tu chính án này cũng còn được gọi là "tu chính án lame duck".)
| style="font-size:95%"| 2 tháng 3
| style="font-size:95%"| 23 tháng 1
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XX|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XXI Hiến pháp Hoa Kỳ|21]]
| Bãi bỏ [[Tu chính án XVIII Hiến pháp Hoa Kỳ|Tu chính án 18]]; tiểu bang và địa phương không còn bị bắt buộc cấm rượu cồn.
| style="font-size:95%"| 20 tháng 2
| style="font-size:95%"| 5 tháng 12
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXI|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XXII Hiến pháp Hoa Kỳ|22]]
| Giới hạn mỗi người chỉ được làm tổng thống trong tối đa là hai nhiệm kỳ
| style="font-size:95%"| 24 tháng 3
| style="font-size:95%"| 27 tháng 2
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXII|Toàn văn]]</small>
|-
Dòng 152:
| [[Tu chính án XXIV Hiến pháp Hoa Kỳ|24]]
| Cấm giới hạn quyền đầu phiếu vì không trả [[thuế khoán]]
| style="font-size:95%"| 14 tháng 9
| style="font-size:95%"| 23 tháng 1
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXIV|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XXV Hiến pháp Hoa Kỳ|25]]
| Phó tổng thống được kế nhiệm tổng thống khi tổng thống không thể tiếp tục nhiệm vụ của mình
| style="font-size:95%"| 6 tháng 7
| style="font-size:95%"| 10 tháng 2
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXV|Toàn văn]]</small>
|-
| [[Tu chính án XXVI Hiến pháp Hoa Kỳ|26]]
| Tuổi đầu phiếu toàn quốc được thiết lập là 18 tuổi
| style="font-size:95%"| 23 tháng 3
| style="font-size:95%"| 1 tháng 7
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXVI|Toàn văn]]</small>
|-
Dòng 171:
| Thay đổi lương bổng quốc hội
| style="font-size:95%"| 25 tháng 9, 1789<!--1789 is correct. See note 1.-->
| style="font-size:95%"| 7 tháng 5
| <small>[[wikisource:Additional amendments to the United States Constitution#Amendment XXVII|Toàn văn]]</small>
|-
Dòng 192:
|-
| Tu chính chức danh quý phái
| style="font-size:95%"| 1 tháng 5
| Vẫn còn chờ các nghị viện tiểu bang
| Nghiêm cấm chức danh quý phái
|-
| [[Tu chính án Corwin]]
| style="font-size:95%"| 2 tháng 3
| Vẫn còn chờ các nghị viện tiểu bang
| Duy trì chế độ nô lệ
|-
| Tu chính án về trẻ em lao động
| style="font-size:95%"| 2 tháng 6
| Vẫn còn chờ các nghị viện tiểu bang
| Quốc hội có quyền ấn định luật lệ về lao động trẻ em
|-
| [[Tu chính án quyền bình đẳng]]
| style="font-size:95%"| 22 tháng 3
| Hết hạn năm 1979 hay năm 1982 (một số học giả không đồng ý), mặc dù vẫn có thể được thông qua vì hạn kỳ đã từng được gia hạn và ngày hết hạn không có nói trong phần nội dung của tu chính án.
| Cấm bất bình đẳng giữa nam và nữ
|-
| Tu chính án quyền đầu phiếu của [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]]
| style="font-size:95%"| 22 tháng 8
| Hết hạn năm 1986
| Quyền đầu phiếu của [[Washington, D.C.]]
|