Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lithi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 171:
Sau dự tụt giảm giá quy mô công nghiệp của sản phẩm liti cacbonat sau cuộc khủng hoảng kinh tế lớn, nhiều nhà cung cấp chính như [[Sociedad Química y Minera]] (SQM) họ đã giảm giá bán 20%<ref>{{chú thích web|url=http://www.prnewswire.com/news-releases/sqm-announces-new-lithium-prices-62933122.html |title=SQM Announces New Lithium Prices – SANTIAGO, Chile, September 30 /PRNewswire-FirstCall/ |agency=PR Newswire |date=ngày 30 tháng 9 năm 2009 |accessdate=ngày 1 tháng 5 năm 2013}}</ref> trong việc khai thác các nguồn tài nguyên liti trong thời gian tới và cũng để giữ vững thị trường của họ, giá năm 2012 tăng lên do nhu cầu liti tăng. Bài báo Business Week năm 2012 đã nêu ra sự độc quyền về liti như sau: "SQM, được điều hành bởi tỉ phú Julio Ponce, đứng vị trí thứ hai, sau Rockwood được chống lưng bởi Henry Kravis thuộc KKR & Co., và FMC có trụ sở ở Philadelphia". Lượng tiêu thụ toàn cầu có thể tăng lên 300.000 tấn vào năm 2020 từ khoảng 150.000 tấn năm 2012, vì nhu cầu sản xuất pin liti đã và đang tăng với tỉ lệ 25% mỗi năm, tăng nhanh hơn 4-5% trong overall gain in lithium<ref>{{chú thích web|last=Riseborough |first=Jesse |url=http://www.businessweek.com/news/2012-06-19/ipad-boom-strains-lithium-supplies-after-prices-triple |title=IPad Boom Strains Lithium Supplies After Prices Triple |work=Bloomberg BusinessWeek |accessdate=ngày 1 tháng 5 năm 2013}}</ref>
 
Một nguồn liti tiềm năng khác là từ các giếng địa nhiệt. Các dòng địa nhiệt cò thể mang các chất này lên trên bề mặt;<ref name="bourcier">Parker, Ann. [https://wwwstr.llnl.gov/str/JanFeb05/Bourcier.html Mining Geothermal Resources]. Lawrence Livermore National Laboratory</ref> việc thu hồi liti có thể được chứng minh trong lĩnh vực này.<ref name="Simbol">Patel, P. (2011-11-16) [httphttps://www.technologyreview.com/newss/426131/startup-to-capture-lithium-from-geothermal-plants/ Startup to Capture Lithium from Geothermal Plants]. technologyreview.com</ref> Một khi liti được tách ra bằng các kỹ thuật lọc đơn giản, chi phí xử lý và môi trường về cơ bản là đã bao gồm trong việc vận hành các giếng địa nhiệt này; do đó các tác động của hoạt động này là tích cực.<ref name="NYT">Wald, M. (2011-09-28) [http://www.nytimes.com/2011/09/28/business/energy-environment/simbol-materials-plans-to-extract-lithium-from-geothermal-plants.html?_r=1 Start-Up in California Plans to Capture Lithium, and Market Share]. The New York Times</ref>
 
Có nhiều quan điểm khác nhau về sản xuất tiềm năng tăng trưởng sản xuất liti. Một nghiên cứu năm 2008 đã kết luận rằng "việc sản xuất liticacbonat thực tế đạt được sẽ đủ chỉ cho một phần nhỏ nhu cầu thị trường [[PHEV]] và [[EV]] toàn cầu trong tương lai", và "nhu cầu từ phân khúc thị trường điện tử cầm tay sẽ tiêu thụ hầu hết trữ sản phẩm gia tăng trong kế hoạch trong thập niên tới", và "việc sản xuất hàng loạt liti cacbonat không có vẻ thân thiện môi trường, nó sẽ gây ra thiệt hại không thể khắc phục các hệ sinh thái sinh thái cần được bảo vệ và các động cơ đẩy [[LiIon]] là không phù hợp với các khái niệm về "Green Car".<ref name=meridian/>
Dòng 225:
 
====Hữu cơ và polyme hóa học====
[[Hợp chất Organolithium]] được sử dụng rộng rãi trong sản xuất polyme hóa học. Trong ngành công nghiệp polyme mà người tiêu dùng chi phối những hợp chất này, hợp chất liti ankyl là chất [[xúc tác]]<ref>{{cite web|url=httphttps://chemicalwww.ihs.com/CEHproducts/Public/Reports/681organometallics-chemical-economics-handbook.7000/html |title=Organometallics|work=IHS Chemicals|date=February 2012}}</ref> trong trùng hợp anionic của [[nhóm chức]] [[Anken]].<ref>{{Cite journal|title=Polymerization of 1,2-dimethylenecyclobutane by organolithium initiators|journal= Russian Chemical Bulletin| volume =37|date=2005|doi=10.1007/BF00962487|pages=1782–1784|author=Yurkovetskii, A. V.|first2=V. L.|first3=K. L.|last2=Kofman|last3=Makovetskii|issue=9}}</ref><ref>{{Cite journal|doi=10.1021/ma00159a001|title=Functionalization of polymeric organolithium compounds. Amination of poly(styryl)lithium|date=1986|author=Quirk, Roderic P.|journal=Macromolecules|volume=19|pages=1291–1294|first2=Pao Luo|last2=Cheng|bibcode = 1986MaMol..19.1291Q|issue=5 }}</ref><ref>{{Cite book|title=Advances in organometallic chemistry|author= Stone, F. G. A.|author2= West, Robert| publisher= Academic Press|date= 1980|isbn= 0-12-031118-6|page=55|url=https://books.google.com/?id=_gai4kRfcMUC&printsec=frontcover}}</ref> Hợp chất Organolithium được chuẩn bị từ liti kim loại và alkyl halogenua.<ref>{{Cite book|url=https://books.google.com/books?id=_SJ2upYN6DwC&pg=PA192|page=192|title=Synthetic approaches in organic chemistry|author=Bansal, Raj K. |date=1996|isbn=0-7637-0665-5}}</ref>
 
====Ứng dụng quân sự====
Dòng 238:
 
===Y học===
Các muối liti như [[cacbonat liti]] (Li<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>), [[citrat liti]] và [[orotat liti]] là các chất ổn định thần kinh được sử dụng để điều trị các rối loạn lưỡng cực,<ref name = "kean">{{chú thích sách|last=Kean|first=Sam|title=The Disappearing Spoon|date=2011}}</ref> vì không giống như phần lớn các loại thuốc ổn định thần kinh khác, chúng trung hòa cả hai sự cuồng và [[trầm cảm]]. Liti có thể được sử dụng để tăng thêm hiệu quả của các thuốc chống trầm cảm khác. Lượng có ích của liti trong việc này thấp hơn so với mức có độc tính chỉ một chút, vì thế các nồng độ của liti trong máu phải được kiểm soát kỹ trong quá trình điều trị. Các muối liti có thể củng giúp ít trong việc chẩn đoán liên quan như [[rối loạn schizoaffective]] và [[trầm cảm]] có chu kỳ. Phần tác dụng của muối này là ion liti Li<sup>+</sup>.<ref name="kean"/> Chúng có thể làm tăng nguy cơ phát triển [[dị tật Ebstein]] ở trẻ sinh ra từ các phụ nữ uống liti trong ba tháng đầu của thai kỳ.<ref name="pmid18982835">{{cite journal |author=Yacobi S |author2= Ornoy A |title=Is lithium a real teratogen? What can we conclude from the prospective versus retrospective studies? A review |journal=Isr J Psychiatry Relat Sci |volume=45 |issue=2 |pages=95–106 |date=2008 |pmid=18982835}}</ref> Liti cũng được nghiên cứu với khả năng trị bệnh [[đau đầu từng chùm]].<ref>{{cite journal|last=Lieb|first=J|last2=Zeff|title=Lithium treatment of chronic cluster headaches.|journal=The British Journal of Psychiatry|date=1978|issue=133|pages=556–558|doi=10.1192/bjp.133.6.556|url=http://bjp.rcpsych.org/content/133/6/556.abstract|accessdate=ngày 24 tháng 2 năm 2014|volume=133}}</ref>
 
== Cảnh báo ==
Dòng 258:
* {{TĐBKVN|14698}}
* [http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/lithium/ USGS: Lithium Statistics and Information]
* [httphttps://www.webelements.com/webelementslithium/elements/text/Li/index.html WebElements.com – Lithium]
* [httphttps://environmentalchemistry.com/yogi/periodic/Li.html EnvironmentalChemistry.com – Lithium]
* [http://education.jlab.org/itselemental/ele003.html It's Elemental – Lithium]
* [http://periodic.lanl.gov/elements/3.html Los Alamos National Laboratory – Lithium]