Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 48 kg nữ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.0924056 using AWB
n replaced: tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (2), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20, tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (4) using AWB
Dòng 27:
! width=80|Nội dung
|-
| 06 tháng 8, năm 2016 || 19:00 ||bgcolor=ffffcc| Nhóm A
|}
 
Dòng 39:
|width=70|'''98 kg'''
|width=180|[[Santo Domingo]], [[Cộng hòa Dominica]]
|width=130|1 tháng 10, năm 2006
|-
|Cử đẩy
Dòng 45:
|'''121 kg'''
|[[Antalya]], [[Thổ Nhĩ Kỳ]]
|17 tháng 9, năm 2010
|-
|Tổng cử
Dòng 51:
|'''217 kg'''
|[[Santo Domingo]], [[Cộng hòa Dominica]]
|1 tháng 10, năm 2006
|-
|rowspan=3|'''[[Danh sách kỷ lục Olympic môn cử tạ|Kỷ lục Olympic]]''' || Cử giật || {{flagIOCathlete|[[Nurcan Taylan]]|TUR|Mùa hè 2004}} || '''97 kg''' || [[Athens]], [[Hy Lạp]] || 14 tháng 8, năm 2004
|-
| Cử đẩy || {{flagIOCathlete|[[Trần Tiếp Hà]]|CHN|Mùa hè 2008}} || '''117 kg''' || [[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]] || 9 tháng 8, năm 2008
|-
| Tổng cử || {{flagIOCathlete|[[Trần Tiếp Hà]]|CHN|Mùa hè 2008}} || '''212 kg''' || [[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]] || 9 tháng 8, năm 2008
|}