Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci sulfide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n P.T.Đ đã đổi Canxi sulfit thành Canxi sulfua
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chembox
Calcium sulfit là hợp chất hóa học với công thức CaS. Vật liệu trắng này kết tinh trong các khối như muối đá. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong một quá trình có thể tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng khí thải. Giống như nhiều muối chứa ion sulfit, CaS thường có mùi [[H2S]], kết quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối.
| Verifiedfields = changed
Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như [[natri clorua]] cho thấy sự liên kết trong vật liệu này rất ion. Điểm nóng chảy cao cũng phù hợp với mô tả của nó như một chất rắn ion. Trong tinh thể, mỗi ion S2-ion được bao quanh bởi một [[octahedron]] gồm sáu ion Ca2 +, và bổ sung, mỗi ion Ca2 + bao quanh bởi sáu ion S2.
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 460015006
| Name = Canxi sulfua
| ImageFile = Calcium-sulfide-3D-balls.png
| ImageName = Canxi sulfua
| IUPACName = Calcium sulfide<br>(Canxi sulfua)
| OtherNames = Calcium monosulfide<br>(Canxi monosulfua),<br/>Hepar calcies,<br/>Sulfurated lime<br/>Oldhamite
|Section1={{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 8373113
| UNII_Ref = {{fdacite|changed|FDA}}
| UNII = 1MBW07J51Q
| InChI = 1/Ca.S/rCaS/c1-2
| SMILES = [Ca]=S
| InChIKey = JGIATAMCQXIDNZ-WSLZQIQFAE
| InChI1 = 1/Ca.S/q+2;-2
| InChIKey1 = AGVJBLHVMNHENQ-UHFFFAOYAE
| SMILES1 = [Ca+2].[S-2]
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/Ca.S/q+2;-2
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = AGVJBLHVMNHENQ-UHFFFAOYSA-N
| CASNo = 20548-54-3
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| PubChem = 10197613
| RTECS =
| EINECS = 243-873-5
| KEGG_Ref = {{keggcite|changed|kegg}}
| KEGG = C17392
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = CaS
| MolarMass = 72,143 g/mol
| Appearance = tinh thể trắng <br> [[hút ẩm]]
| Density = 2,59 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = tan yếu
| SolubleOther = tan trong [[ancol]] <br> phản ứng với [[axit]]
| MeltingPtC = 2525
| MeltingPt_notes =
| BoilingPt =
| RefractIndex = 2,137
}}
|Section3={{Chembox Structure
| CrystalStruct = [[Halit]] (khối lập phương), [[Pearson symbol|cF8]]
| SpaceGroup = Fm<u style="text-decoration:overline">3</u>m, No. 225
| Coordination = Bát diện (Ca<sup>2+</sup>); bát diện (S<sup>2−</sup>)
| LattConst_a =
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| ExternalSDS =
| MainHazards = nguồn sinh H<sub>2</sub>S
| EUClass = Chất kích thích ('''Xi''')<br/>Nguy hiểm cho môi trường ('''N''')
| NFPA-H = 2
| NFPA-F = 1
| NFPA-R = 1
| RPhrases = {{R31}}, {{R36/37/38}}, {{R50}}
| SPhrases = {{S2}}, {{S28}}, {{S61}}
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Canxi oxit]]
| OtherCations = [[Magie sulfua]]<br/>[[Stronti sulfua]]<br/>[[Bari sulfua]]
| OtherFunction_label = [[sulfua]]
| OtherFunction = [[Natri sulfua]]
}}
}}
 
Calcium'''Canxi sulfitsulfua''' là hợp chất hóa học với công thức CaS. VậtChất liệumàu trắng này được kết tinh trongthành các khối nhưlập muốiphương như [[đá muối]]. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong một quá trình có thể tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng khí thải. Giống như nhiều muối chứa ion sulfitsulfua, CaS thường có mùi [[H2SHydro sulfua|H<sub>2</sub>S]], kếthệ quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối.
 
Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như [[natri clorua]] cho thấy sựcác liên kết trong vật liệuchất này rấtthuộc loại liên kết ion. Điểm nóng chảy cao cũng phù hợp với mô tả của nó như một chất rắn ion. Trong tinh thể, mỗi ion S2S<sup>2-ion</sup> được bao quanh bởi một [[octahedronhốc bát diện]] gồm sáu ion Ca2 Ca<sup>2+</sup>, đồng bổ sung,thời mỗi ion Ca2 Ca<sup>2+</sup> cũng bao quanh bởi sáu ion S2S<sup>2-</sup>.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai hóa học}}
{{Hợp chất canxi}}
[[Thể loại:Hợp chất canxi]]
[[en:CaS]]