Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci hydroxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã xóa Thể loại:Hyđroxyt; đã thêm Thể loại:Hydroxit dùng HotCat |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 27:
| Hợp chất liên quan = [[Canxi hiđrocacbonat]]<br/>[[Canxi bicacbonat]]<br/>[[Canxi cacbonat]]<br/>[[Canxi ôxít]]}}
Nếu bị nung nóng tới 512 °C,<ref>Nhiệt độ mà tại đó áp suất của hơi H<sub>2</sub>O đạt tới 101 kPa, Halstead, Moore, ''J.Chem.Soc'' (1957) 3873</ref> thì canxi hiđroxit bị phân hủy thành ôxít canxi và hơi nước. Thể vẩn của các hạt hyđroxyt canxi rất mịn trong nước gọi là vôi sữa. Dung dịch chứa canxi hiđroxit gọi chung là ''[[vôi nước]]'' và có tính [[bazơ]] trung bình-mạnh, có phản ứng mạnh với các [[axít]] và ăn mòn nhiều [[kim loại]] khi có mặt nước. Nó trở thành dạng sữa nếu [[cacbon điôxít|điôxít cacbon]] đi qua đó, do sự kết tủa của [[Canxi cacbonat]] mới tạo ra.
|