Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngày lễ quốc tế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
một số được dịch sát nghĩa hơn
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Dưới đây là '''danh sách ngày lễ''' hay '''[[ngày Hành động|ngày hành động]]''' được ''cử hành trên toàn thế giới với mức độ nỏi bật hoặc có ý nghĩa xác định. Phần lớn trong số đó là do [[Liên Hiệp Quốc]] cônghoặc nhậntổ haychức ủngthành hộ''viên [[Liên đượcHiệp cửQuốc|LHQ]] hànhcông trênnhận toànhay thếủng hộ giới.<ref name="UN Days">[http://www.un.org/en/sections/observances/international-days/ United Nations Observances, International Days.] RetrievedTruy cập 01/05/2015.</ref>.
 
Kể từ những ngày khởi đầu của hệ thống Liên Hiệp Quốc, [[Liên Hiệp Quốc]] đã thành lập một danh sách các ngày và tuần, năm và [[thập kỷ]] đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà Liên Hợp Quốc đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, Liên Hợp Quốc kêu gọi các nước thành viên và các tổ chức kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.<ref>[http://www.unric.org/de/internationale-tage-und-jahre Internationale Tage, Wochen, Jahre und Dekaden der Vereinten Nationen]. Truy cập 11/06/2015.</ref>.
 
Đôi khi có ngày lễ là do một cơ quan Liên Hiệp Quốc hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như [[Tổ chức Y tế Thế giới]] (WHO) chủ trì ''Ngày Y tế Thế giới'' và ''[[Ngày Thế giới không thuốc lá]]'', Chương trình Môi trường LHQ ([[UNEP]]) tổ chức ngày ''[[Ngày Môi trường Thế giới]]'' vv...
Dòng 432:
| 9/10 || [[Ngày Bưu chính thế giới]]
| World Post Day
| [[Liên minh Bưu chính Quốc tế|UPU]]/Tokyo Congr.1969/Res.C.11
|-
| 11/10 || [[Ngày Quốc tế Trẻ em gái]]
Dòng 441:
| [[International Day for Disaster Reduction]]
| A/RES/44/236, A/RES/64/200
|-
| 14/10 || [[Ngày Tiêu chuẩn Thế giới]]
| World Standards Day
| [[Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế|IEC]], [[Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế|ISO]], [[Liên minh Viễn thông Quốc tế|ITU]], [[IEEE]], [[Lực lượng đặc nhiệm Kỹ thuật mạng|IETF]]
|-
| 15/10 || [[Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn]]