Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã điện thoại Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 226:
''(đến 14/05/2017)''
||||'''510''' - [[Quảng Nam]]
''(đã hết hiệu lực)''
||'''62''' - [[Bình Thuận]]
''(đến 16/07/2017)''
Dòng 239:
''(đến 14/05/2017)''
||||'''511''' - TP [[Đà Nẵng]]
''(đã hết hiệu lực)''
||'''63''' - [[Lâm Đồng]]
''(đến 16/07/2017)''
Dòng 252:
''(đến 14/05/2017)''
||||'''52''' - [[Quảng Bình]]
''(đã hết hiệu lực)''
||'''64''' - [[Bà Rịa - Vũng Tàu]]
''(đến 16/07/2017)''
Dòng 265:
''(đến 14/05/2017)''
||||'''53''' - [[Quảng Trị]]
''(đã hết hiệu lực)''
||'''650''' - [[Bình Dương]]
''(đến 16/07/2017)''
Dòng 278:
''(đến 14/05/2017)''
||||'''54''' - [[Thừa Thiên - Huế]]
''(đã hết hiệu lực)''
||'''651''' - [[Bình Phước]]
''(đến 16/07/2017)''
||'''75''' - [[Bến Tre]]
''(đến 16/07/2017)''
||'''862''' - TP.HCM (điện thoại cố định Viettel)
''(đến 16/07/2017)''
|-
|'''231''' - [[Lai Châu]]
''(đã hết hiệu lực)''
''(đến 12/03/2017'')
||'''36''' - [[Thái Bình]]
''(đến 14/05/2017)''
Hàng 300 ⟶ 302:
''(đến 14/05/2017)''
||'''37''' - [[Thanh Hóa]]
''(đã hết hiệu lực)''
||||'''56''' - [[Bình Định]]
''(đến 16/07/2017)''
Hàng 313 ⟶ 315:
''(đến 14/05/2017)''
||'''38''' - [[Nghệ An]]
''(đã hết hiệu lực)''
||||'''57''' - [[Phú Yên]]
''(đến 16/07/2017)''