Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương quốc Württemberg”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Infobox Former Country
|native_name = ''Königreich Württemberg''
|conventional_long_name = Vương quốc Württemberg
|common_name = Württemberg
|continent = Châu Âu
|region = Baden-Würtemberg
|era = [[Chiến tranh Napoleon]] / [[Thế chiến thứ nhất]]
|status = Quốc gia Liên bang
|status_text = [[Tuyển hầu tước|Tuyển hầu quốc]] của [[Đế quốc La Mã Thần thánh]] <br><small>(1805–1806)</small><br>Phần của [[Liên bang sông Rhine]]<br><small>(1806–1813)</small><br>Phần của [[Liên bang Đức]]<br><small>(1815–1866)</small><br> Bang của [[Đế quốc Đức]]<br><small>(1871–1918)</small>
|government_type = [[Quân chủ lập hiến]]
|year_start = 1805
|year_end = 1918
|event_start = Thành lập
|date_start = 26 tháng 12 năm
|event_end = [[Cách mạng Đức]]
|date_end = 29 tháng 11 năm
|p1 = Tuyển Hầu quốc Württemberg
|image_p1 = [[File:Wuerttemberg Arms.svg|25px|link=Electorate of Württemberg]]
|p2 =
|flag_p2 =
|s1 = Nhà nước Nhân dân Tự do Württemberg
|flag_s1 = Flagge Königreich Württemberg.svg
|image_flag = Flagge Königreich Württemberg.svg
|flag = Flag of Baden-Württemberg
|flag_type = Quốc kỳ
|image_coat = Coat of Arms of the Kingdom of Württemberg, 1817.svg
|symbol = Quốc huy Württemberg
|symbol_type = Quốc huy
|image_map = German Empire - Wurttemberg (1871).svg
|image_map_caption = Vương quốc Württemberg<br/>trong [[Đế quốc Đức]] trước năm 1918
|national_motto = Furchtlos und treu<br/>{{lang-de|Fearless and loyal}}
|national_anthem = ''[[Württemberger Hymne]]''<br/><small>"Quốc ca Württemberg"</small>
|capital = [[Stuttgart]]
|stat_area1 = 19508
|stat_pop1 = 2437574
|stat_year1 = 1910
|common_languages = [[Tiếng Đức]]
|religion = [[Tin Lành]]<br>[[Công giáo Roma]]
|currency = [[Gulden Württemberg]]<br/><small>(1806–1873)</small><br>[[Goldmark Đức]]<br/><small>(1873–1914)</small><br/>[[Papiermark Đức]]<br><small>(1914–1918)</small>
|leader1 = [[Frederick I của Württemberg|Frederick I]]
|leader2 = [[William I của Württemberg|William I]]
|leader3 = [[Charles I của Württemberg|Charles I]]
|leader4 = [[William II của Württemberg|William II]]
|year_leader1 = 1805–1816
|year_leader2 = 1816–1864
|year_leader3 = 1864–1891
|year_leader4 = 1891–1918
|title_leader = [[Danh sách Nhà cầm quyền Württemberg|Vua]]
|deputy1 = [[Christian von Otto]]
|deputy2 = [[Theodor Liesching]]
|year_deputy1 = 1821–1831
|year_deputy2 = 1918
|title_deputy = [[Thủ tướng Württemberg|Thủ tướng]]
|legislature = [[Landtag]]
|house1 = [[Viện Quý tộc Phổ|Herrenhaus]]
|type_house1 = Thượng nghị viện
|house2 = [[Abgeordnetenhaus (Prussia)|Abgeordnetenhaus]]
|type_house2 = Hạ nghị viện
|footnotes =
}}
 
 
Vương quốc Württemberg ([[tiếng Đức]]: Königreich Württemberg) là một quốc gia có nguồn gốc từ năm 1805 đến năm 1918, nằm trong khu vực hiện nay là Baden-Württemberg. Vương quốc này là sự tiếp nối của Công tước Württemberg, tồn tại từ năm 1495 đến năm 1805. Trước năm 1495, Württemberg là một Hạt ở Công quốc cũ của Swabia, đã bị giải tán sau cái chết của Công tước Conradin vào năm 1268.
Các ranh giới của Vương quốc Württemberg, được xác định năm 1813, nằm giữa 47 ° 34 'và 49 ° 35' về phía bắc và 8 ° 15 'và 10 ° 30' về phía đông. Khoảng cách lớn nhất về phía bắc đến nam bao gồm 225 km (140 mi) và đông nhất về phía tây là 160 km (99 dặm). Biên giới có tổng chiều dài 1.800 kilômét (1.100 dặm) và tổng diện tích của bang là 19.508 km2 (7.322 dặm vuông).
Nước này có biên giới với Bavaria ở phía đông và nam, với Baden ở phía bắc, phía tây và nam. Phần phía nam bao quanh tỉnh Phổ ở Hohenzollern trên hầu hết các mặt của nó và chạm vào [[Hồ Constance]].
 
==Lịch sử==
===Frederick II ===