Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Norodom Sihanouk”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tang lễ: replaced: tháng 10]], 19 → tháng 10 năm 19, tháng 10, 20 → tháng 10 năm [[20 using AWB
n clean up, replaced: → (26), → (35) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Norodom Sihanouk
| tên gốc = phát âm tiếng Khmer: {{IPA|/nɔɾoːdɔm siːhanuʔ/}}<br>phát âm tiếng Pháp: [[Tập tin:ltspkr.png]][[Phương tiện:Fr-Sihanouk.ogg|{{IPA|/noʀodɔm sjanuk/}}]]
| tên đầy đủ = Preah Karuna Preah Bat Sâmdech Preah Norodom Sihanouk Preahmâhaviraksat
| hình = Norodom Sihanouk (1983).jpg
| cỡ hình = 200px
| ghi chú hình = Sihanouk năm 1983
| chức vị = [[Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia|Vua Campuchia]]
| tại vị = [[24 tháng 4]] năm [[1941]] - [[3 tháng 3]] năm [[1955]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang = [[3 tháng 5]] năm [[1941]]
| tiền nhiệm = [[Sisowath Monivong]]
| kế nhiệm = [[Norodom Suramarit]]
| tại vị 1 = [[24 tháng 9]] năm [[1993]] - [[7 tháng 10]] năm [[2004]]
| kiểu tại vị 1 = Trị vì
Dòng 23:
| tiền nhiệm 3 = [[Chuop Hell]]
| kế nhiệm 3 = [[Cheng Heng]] (Tổng thống Cộng hoà Khmer)
| vợ = [[Phat Kanhol]] 1942-<br>[[Sisowath Pongsanmoni]] 1942-1951<br>[[Norodom Thavet Norleak]] 1943-[[Sisowath Monikessan]] 1944-<br>[[Kanitha Norodom Norleak]] 1946-<br>[[Mam Manivan Phanivong]] 1949-<br>[[Norodom Monineath]]
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Norodom Buppha Devi]]<br>[[Norodom Yuvaneath]]<br>[[Norodom Ranariddh]]<br>Norodom Ravivong <br>[[Norodom Chakrapong]]<br>Norodom Naradipo<br>Norodom Soriyaraingsey<br>Norodom Kantha Bopha<br>Norodom Khemanurakh <br> Norodom Botumbopha <br> Norodom Sucheatvateya <br> [[Norodom Sihamoni]]<br>[[Norodom Narindrapong]]<br>[[Norodom Arunrasmy]]
| hoàng tộc = [[Nhà Norodom]]
| kiểu hoàng tộc = Hoàng tộc
| ca khúc hoàng gia =
| cha = [[Norodom Suramarit]]
| mẹ = [[Sisowath Kossamak]]
| sinh = [[31 tháng 10]] năm [[1922]]
| nơi sinh = [[Phnôm Pênh]], [[Campuchia]]
| ngày rửa tội =
| nơi rửa tội =
| mất = [[15 tháng 10]] năm [[2012]] (89 tuổi)
| nơi mất = [[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]]
| ngày an táng =
| nơi an táng =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo = [[Phật giáo]]
| chữ ký = Signature of Norodom Sihanouk.svg
| cỡ chữ ký = 200px
| ghi chú chữ ký =
}}
{{Thông tin viên chức
Dòng 51:
| bắt đầu = [[18 tháng 3]] năm [[1945]]
| kết thúc = [[13 tháng 8]] năm [[1945]] <br> [[28 tháng 4]] năm [[1950]] - [[30 tháng 5]] năm [[1950]] <br> [[16 tháng 6]] năm [[1952]] - [[24 tháng 1]] năm [[1953]] <br> [[7 tháng 4]] năm [[1954]] - [[18 tháng 4]] năm [[1954]] <br> [[3 tháng 10]] năm [[1955]] - [[5 tháng 1]] năm [[1956]] <br> [[1 tháng 3]] năm [[1956]] - [[24 tháng 3]] năm [[1956]] <br> [[15 tháng 9]] năm [[1956]] - [[15 tháng 10]] năm [[1956]] <br> [[9 tháng 4]] năm [[1957]] - [[7 tháng 7]] năm [[1957]] <br> [[10 tháng 7]] năm [[1958]] - [[19 tháng 4]] năm [[1960]] <br> [[17 tháng 11]] năm [[1961]] - [[13 tháng 2]] năm [[1962]]
| tiền nhiệm = Chức vụ thành lập <br> [[Yem Sambaur]] <br> [[Huy Kanthoul]] <br> [[Chan Nak]] <br> [[Leng Ngeth]] <br> [[Oum Chheang Sun]] <br> [[Khim Tit]] <br> [[Sam Yun]] <br> [[Sim Var]] <br> [[Penn Nouth]]
| kế nhiệm = [[Sơn Ngọc Thành]] <br> [[Sisowath Monipong]] <br> [[Penn Nouth]] <br> [[Penn Nouth]] <br> [[Oum Chheang Sun]] <br> [[Khim Tit]] <br> [[Sam Yun]] <br> [[Sim Var]] <br> [[Pho Proeung]] <br> [[Nhiek Tioulong]]
| chức vụ 2 = [[Campuchia Dân chủ|Chủ tịch Đoàn chủ tịch Nhà nước Campuchia Dân chủ]]
| bắt đầu 2 = [[17 tháng 4]] năm [[1975]]
Dòng 137:
{{chart|boxstyle=border: 1.5px solid red;| | | | | | | | | | | | | | |AE||||AE= [[Ang Eng]] <br /> Nặc Ông Ấn<br />*1779-96| | |}}
{{chart| | | | | | | |,|-|-|-|-|-|-|-|^|-|-|-|-|-|-|-|-|-|.}}
{{chart|boxstyle=border: 1.5px solid red;| | | | | | |AC| | | | | | | | | | | | | | | |AD| | | |AC= [[Ang Chan II]] <br /> Nặc Ông Chăn <br />*1806-34|AM=Anak <br /> Munang|AD=[[Ang Duong]] <br /> Nặc Ông Đôn<br />*1848-60|}}
{{chart| | | | | |,|^|-|-|v|-|-|-|-|v|-|-|-|.| | | | | | |,|^|-|-|-|v|-|-|-|-|-|.}}
{{chart|boxstyle=border: 1.5px solid red;| | | | | |AB| |AM| |AP| |AS| | | |NO| | |SI| | | |SV| |AB=Ang Baen<br />Ngọc Biện|AM=[[Ang Mey]] <br /> Ngọc Vân<br />*1834-47|AP=Ang Peou<br />Ngọc Thu|AS=Ang Sngon<br />Ngọc Nguyên|NO=[[Norodom]] <br /> Nặc Ông Lân<br />*1860-1904|SI=[[Sisowath của Campuchia|Sisowath]]<br />*1904-27|SV=Sivatha}}