Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Heracles”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Đã lùi lại sửa đổi của 117.1.167.70 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}{{Thần thoại Hy Lạp}}
{{Infobox deity
| type = Greek
| name = Heracles
| image = Hercules Farnese 3637104088 9c95d7fe3c b.jpg
| image_size =
| alt =
| birth_place = [[Thebes]], [[Boeotia]], [[Hy Lạp]]
| death_place = [[Đỉnh Oeta]], [[Phocis]], [[Hy Lạp]]
| caption = Tượng Heracles, được làm bởi [[Lysippos]] (Marble, La Mã sao với tên gọi Hercules Farnese, 216 CE)
| god_of = '''Người giữ cổng Đỉnh Olympus<br/>Thần của sức mạnh, anh hùng, thể thao, vận động viên, y tế, nông nghiệp, khả năng sinh sản, thương mại, nhà tiên tri, bảo vệ sự thiêng liêng của nhân loại'''
| abode = [[Đỉnh Olympus]]
| symbol = [[Dùi cui]], [[sư tử Nemea]], [[cung]], [[mũi tên]]
| consort = [[Hebe (thần thoại)|Hebe]]
| parents = [[Zeus]] và [[Alcmene]]
| siblings = [[Ares]], [[Athena]], [[Apollo]], [[Artemis]], [[Aphrodite]], [[Dionysus]], [[Hebe (thần thoại)|Hebe]], [[Hermes]], [[Helen (thần thoại)|Helen thành Troy]], [[Hephaestus]], [[Perseus]], [[Minos]], [[Iphicles]], các nàng [[Muse]], [[Graces]]
| children = [[Alexiares và Anicetus]], [[Telephus]], [[Hyllus]], [[Tlepolemus]]
| mount =
| Roman_equivalent = [[Hercules]]
}}
 
{{Thần thoại Hy Lạp}}
'''Heracles''' ([[tiếng Hy Lạp]]: Ηρακλης - '''Herakles'''). Trong [[thần thoại La Mã]], vị anh hùng này được gọi là '''Hercules''', tên chàng được đặt cho chòm sao [[Vũ Tiên (chòm sao)|Hercules]].
Những chiến công của Heracles vang dội khắp bốn phương, mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sức mạnh chinh phục thiên nhiên của con người thời xưa{{citation needed|date=December 2010}}.