Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tổng thống Hàn Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 102:
|10 ||[[Lee Myung-bak|I Myeong-bak]]||[[Tập tin:Sebastián Piñera - Lee Myung-bak (cropped).jpg|70px]] ||이명박||李明博||Lý Minh Bác || Li Miêng Pắc/Bắc ||[[25 tháng 2]] năm [[2008]]–[[25 tháng 2]] năm [[2013]] ||Lee Myung-bak
|-
|11 ||[[Park Geun-hye|Bak Geun-hye]]||[[Tập tin:Park Geun-hye 2011(8724400493) (cropped).jpg|70px]] ||박근혜||朴槿惠||Phác Cận Huệ || Pắc Gưn He ||[[25 tháng 2]] năm [[2013]] Đương[[10 nhiệmtháng 3]] năm [[2017]] ||Park Geun-hye
|-
|12 ||[[Moon Jae-in|Mun Jae-in]]||[[Tập tin:Moon Jae-in 2017.jpg|70px]] ||문재인||文在寅||Văn Tại Dần || Mun Gie In ||[[10 tháng 5]] năm [[2017]] – Đương nhiệm ||Moon Jae-in
|}
 
Hàng 114 ⟶ 116:
|-
|3 ||[[Goh Kun]]||[[Tập tin:Image-GohKun-cropped.jpg|75px]]||[[12 tháng 3]] năm [[2004]] – [[14 tháng 5]] năm [[2004]]
|-
|4 ||[[Hwang Kyo-ahn]]||[[Tập tin:Hwang Kyo-ahn December 2016.jpg|75px]]||[[9 tháng 12]] năm [[2016]] – [[11 tháng 5]] năm [[2017]]
|}
 
Hàng 136 ⟶ 140:
|[[2008]]–[[2013]]
|{{Ngày sinh và tuổi|1941|12|19}}
|-
|[[Park Geun-hye]]
|[[Tập tin:Park Geun-hye (8724400493) (cropped).jpg|70px]]
|[[2013]]–[[2017]]
|{{Ngày sinh và tuổi|1952|2|2}}
|}
===Các cựu quyền tổng thống còn sống===
Hàng 145 ⟶ 154:
|[[12 tháng 3]] năm [[2004]] – [[14 tháng 5]] năm [[2004]]
|{{Ngày sinh và tuổi|1938|1|2}}
|-
|[[Hwang Kyo-ahn]]
|[[Tập tin:Hwang Kyo-ahn December 2016.jpg|70px]]
|[[9 tháng 12]] năm [[2016]] – [[11 tháng 5]] năm [[2017]]
|{{Ngày sinh và tuổi|1957|4|15}}
|}
Tổng thống sống lâu nhất là [[Yun Bo-seon]], ông đã qua đời vào ngày 18 tháng 7 năm 1990 khi ông 93 tuổi, [[Heo Jeong]] người đã qua đời vào ngày 18 tháng 9 năm 1988 khi 92 tuổi, Ông chỉ kém hơn Yun Bo-seon 163 ngày.