Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Penang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21:
{{Airport end frame}}
'''Sân bay
Là một sân bay chính ở khu vực phía bắc Malaysia, sân bay quốc tế Penang cung cấp các chuyến bay thường xuyên tới các thành phố lớn của châu Á như [[Kuala Lumpur]] (Malaysia), [[Singapore]], [[Bangkok]] (Thái Lan), [[Jakarta]] (Indonesia), [[Hongkong]] (Trung Quốc), [[Thành phố Hồ Chí Minh]] (Việt Nam)... Sân bay này cũng là sân bay bận rộn thứ ba tính theo lượt khách và bận rộn thứ hai về số lượng hàng hóa thông qua tại Malaysia. Vào năm 2016, sân bay này đã đón 6.6 triệu hành khách.
Sân bay là trụ sở hoạt động chính của 2 hãng [[hàng không giá rẻ]]: [[Firefly (airline)|Firefly]] và [[AirAsia]]. Năm 2008, đã có 3,405,762 lượt hành khách thông qua sân bay này.▼
▲Sân bay Penang là một trong những trụ sở hoạt động chính của 2 hãng
== Các hãng hàng không ==
Hàng 29 ⟶ 31:
{{Airport-dest-list
|[[AirAsia]] |
|[[Cathay Pacific Airways]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong
|[[China Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài
|[[China Southern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu
|[[Firefly (airline)|Firefly]] | [[Sân bay Sultan Iskandarmuda|Banda Aceh]], [[Sân bay Sultan Ismail Petra|Kota Bharu]], [[Sân bay Sultan Abdul Aziz Shah|Kuala Lumpur-Subang]], [[Sân bay quốc tế Langkawi|Langkawi]], [[Sân bay quốc tế Phuket|Phuket]]
|[[Indonesia AirAsia]]| [[Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta|Jakarta-Soekarno–Hatta]], [[Kualanamu International Airport|Medan]], [[Sân bay quốc tế Juanda|Surabaya]]
|[[Jetstar Asia Airways]]
|[[Lion Air]] | [[en: Kualanamu International Airport|Medan]]
|[[Lucky Air]]| [[Sân bay quốc tế Vu Gia Bá Côn Minh|Côn Minh]]
|[[Malaysia Airlines]] |
|[[Malindo Air]]| [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay Sultan Abdul Aziz Shah|Kuala Lumpur-Subang]], [[Sân bay Batu Berendam|Malacca]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán|Vũ Hán]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Silkair]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Sriwijaya Air]] |
|[[Thai AirAsia]] | Bangkok-Suvarnabhumi▼
|[[Thai
|[[Tiger Airways]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
}}
<small>
[[Tập tin:PEN airport route.PNG|phải|nhỏ|300px|Các điểm đến của sân bay]]
Dòng 54:
===Hàng không vận chuyển hàng hóa===
{{Airport-dest-list
|[[Air Hong Kong]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tp.Hồ Chí Minh]]
|[[Cathay Pacific|Cathay Pacific Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Nội Bài|Hà Nội]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Phnom Penh|Phnom Penh]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[China Airlines|China Airlines Cargo]]| [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tp.Hồ Chí Minh]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]]
|[[EVA Air|EVA Air Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[FedEx Express]]|[[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]]
|[[Korean Air|Korean Air Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta|Jakarta-Soekarno–Hatta]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]]
|[[MASkargo]]|[[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Narita|Tokyo-Narita]]
|[[UPS Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến|Thâm Quyến]]
}}
==Tham khảo==
|