Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Penang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 21:
{{Airport end frame}}
 
'''Sân bay Quốcquốc tế Penang''' hay '''Sân bay Quốc tế Bayan Lepas''' {{airport codes|PEN|WMKP}}, tọa lạc ở vùng [[Bayan Lepas]], đông nam của [[Penang]], [[Malaysia]]. Đây là một trong những sân bay bận rộn nhất của quốc gia này. Sân bay cách [[George Town, thủ phủ bang Penang]], 16 km16km về phía nam. SânĐược baymở cửa đườngvào băngnăm dài1935, 3354đây mlà sân bay lâu đời nhất của Malaysia.
 
Là một sân bay chính ở khu vực phía bắc Malaysia, sân bay quốc tế Penang cung cấp các chuyến bay thường xuyên tới các thành phố lớn của châu Á như [[Kuala Lumpur]] (Malaysia), [[Singapore]], [[Bangkok]] (Thái Lan), [[Jakarta]] (Indonesia), [[Hongkong]] (Trung Quốc), [[Thành phố Hồ Chí Minh]] (Việt Nam)... Sân bay này cũng là sân bay bận rộn thứ ba tính theo lượt khách và bận rộn thứ hai về số lượng hàng hóa thông qua tại Malaysia. Vào năm 2016, sân bay này đã đón 6.6 triệu hành khách.
Sân bay là trụ sở hoạt động chính của 2 hãng [[hàng không giá rẻ]]: [[Firefly (airline)|Firefly]] và [[AirAsia]]. Năm 2008, đã có 3,405,762 lượt hành khách thông qua sân bay này.
 
Sân bay Penang một trong những trụ sở hoạt động chính của 2 hãng [[hàng không giá rẻ]]: [[Firefly (airline)|Firefly]] và [[AirAsia]]. Năm 2008, đã có 3,405,762 lượt hành khách thông qua sân bay này.
 
== Các hãng hàng không ==
Hàng 29 ⟶ 31:
 
{{Airport-dest-list
|[[AirAsia]] | Bangkok-Suvarnabhumi,[[Sân Medan,bay Chennai,quốc Hongtế KongTân Sơn Nhất|Tp.Hồ Chí Minh]], [[Sân bay quốc tế Senai|Johor Bahru]], [[Sân bay quốc tế Kota Kinabalu|Kota Kinabalu]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Kuching|Kuching]], [[Sân bay quốc tế Langkawi|Langkawi]], Macau[[Kualanamu International Airport|Medan]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Cathay Pacific Airways]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong{{Ref|1|1}}]]
|[[China Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài BắcLoan|Đài Bắc- Đào Viên]]
|[[China Southern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu,|Quảng Hạ MônChâu]]
|[[Firefly (airline)|Firefly]] | [[Sân bay Sultan Iskandarmuda|Banda Aceh]], [[Sân bay Sultan Ismail Petra|Kota Bharu]], [[Sân bay Sultan Abdul Aziz Shah|Kuala Lumpur-Subang]], [[Sân bay quốc tế Langkawi|Langkawi]], [[Sân bay quốc tế Phuket|Phuket]]
|[[Firefly (airline)|Firefly]] | Banda Aceh, Langkawi, Medan, Phuket, Subang
|[[Indonesia AirAsia]]| [[Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta|Jakarta-Soekarno–Hatta]], [[Kualanamu International Airport|Medan]], [[Sân bay quốc tế Juanda|Surabaya]]
|[[Jetstar Asia Airways]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Lion Air]] | [[en: Kualanamu International Airport|Medan]]
|[[Kartika Airlines]] | Medan, Banda Aceh
|[[Lucky Air]]| [[Sân bay quốc tế Vu Gia Bá Côn Minh|Côn Minh]]
|[[Lion Air]] | Medan
|[[Malaysia Airlines]] | Kuala[[Sân Lumpur,bay Langkawi,quốc Singapore,tế MedanKuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]]
|[[Malindo Air]]| [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay Sultan Abdul Aziz Shah|Kuala Lumpur-Subang]], [[Sân bay Batu Berendam|Malacca]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán|Vũ Hán]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Silkair]] | Singapore
|[[Silkair]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Sriwijaya Air]] | Batam,[[Kualanamu International Airport|Medan]]
|[[Thai AirAsia]] | Bangkok-Suvarnabhumi
|[[Thai Airways InternationalAirAsia]] | [[Sân bay quốc tế Don Mueang|Bangkok-SuvarnabhumiDon Mueang]]
|[[Thai AirAsiaSmile]] | [[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]]
|[[Tiger Airways]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Wings Air]] | Medan
}}
<small>
;Notes:
*{{note|1|1}} Các chuyến bay của [[Cathay Pacific]] chỉ bay tới [[Kuala Lumpur]], hãng không có vận chuyển hành khách giữa Penang và Kuala Lumpur.
 
[[Tập tin:PEN airport route.PNG|phải|nhỏ|300px|Các điểm đến của sân bay]]
Dòng 54:
===Hàng không vận chuyển hàng hóa===
{{Airport-dest-list
|[[Air Hong Kong]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tp.Hồ Chí Minh]]
|[[Asiana Airlines destinations#Southeast Asia|Asiana Cargo]]|
|[[Cathay Pacific|Cathay Pacific Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Nội Bài|Hà Nội]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Phnom Penh|Phnom Penh]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[Cathay Pacific|Cathay Pacific Cargo]]|
|[[China Airlines|China Airlines Cargo]]| [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Tp.Hồ Chí Minh]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]]
|[[China Airlines|China Airlines Cargo]]|
|[[EVA Air|EVA Air Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]
|[[DHL Aviation]] điều hành bởi [[Air Hong Kong]]|
|[[FedEx Express]]|[[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]]
|[[DHL Aviation]] điều hành bởi [[Transmile Air Services]]|
|[[Korean Air|Korean Air Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta|Jakarta-Soekarno–Hatta]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]]
|[[EVA Air Cargo]]|
|[[MASkargo]]|[[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Narita|Tokyo-Narita]]
|[[FedEx Express]]|
|[[UPS Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến|Thâm Quyến]]
|[[Korean Air|Korean Air Cargo]]|
|[[Lufthansa Cargo]]|
|[[MASkargo]]|Amsterdam, Dubai, Frankfurt, Hong Kong, Kuala Lumpur, Milan-Malpensa, Thượng Hải - Phố Đông, Tashkent, Tokyo Narita
|[[TNT Airways]]|
|[[UPS Airlines]]|
}}
==Tham khảo==