Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Keton”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
[[Hình:Ketone-group-2D-skeletal.svg|200px|phải|nhỏ|Công thức cấu tạo tổng quát của cetone]]
'''Xeton''' (viết theo tiếng Pháp '''Cétone''') là một [[hợp chất hữu cơ]], trong đó nhóm cacbonyl C=O liên kết trực tiếp với 2 gốc hydrocarbon. Công thức tổng quát '''R-CO-R''''.
 
XetoneXeton đơn giản nhất là [[acetone]] CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub>
 
== Phân loại Xetonexeton ==
Tùy vào gốc hydrocarbon mà ketonexeton được chia ra thành các nhóm:
*XetoneXeton no: Khi các gốc hydrocarbon đều là gốc ankyl. Ví dụ: CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub> ([[acetone]])
*XetoneXeton không no: Khi 1 hoặc cả 2 gốc hydrocarbon là gốc không no. Ví dụ: CH<sub>2</sub>=CH-CO-CH<sub>3</sub> ([[metyl vinyl cetone]])
*XetoneXeton thơm: Khi gốc [[hydrocarbon]] có chứa vòng [[benzen]]. Ví dụ: C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CO-CH<sub>3</sub> ([[acetonephenol]])
Tùy vào số chức ketonexetonketonexeton được chia ra thành ketonexeton đơn chức (có một nhóm C=O) hay đa chức (có từ hai nhóm C=O trở lên).
 
== Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp ==
=== Đồng đẳng ===
Dãy đồng đẳng của [[acetone]] là dãy đồng đẳng của ketonexeton no đơn chức có công thức tổng quát C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>O (n <math>>=</math>3).
=== Đồng phân ===
KetoneXeton luôn có đồng phân tương ứng với andehit. Ứng với công thức C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>O (n <math>>=</math>3) có thể có các loại đồng phân sau:
*[[Aldehyde]] no đơn chức
*XetoneXeton no đơn chức
*[[Ancol]] đơn chức có 1 nối đôi
*Ancol vòng no đơn chức
Dòng 25:
 
=== Danh pháp ===
*Tên thường: Một số ketonexeton có tên thường. Ví dụ: CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub> ([[aceton]]).
*Tên gốc-chức: Tên 2 gốc hydrocarbon + "cetonexeton". Ví dụ: CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub> (đimetyl cetonexeton).
*Tên thay thế: Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính + Số chỉ vị trí nhóm cacbonyl + "on". Ví dụ: CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub> (propan-2-on, propanon).
 
== Tính chất vật lý ==
 
Các Xetonexeton thường là chất lỏng, các Xetonexeton cao có dạng chất rắn có mùi tương đối dễ chịu. Acetone có khả năng hòa tan vô hạn trong nước các trong khi đồng đẳng cao hơn chỉ tan ít hoặc không tan. Acetone có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ nên thường dùng pha sơn tấy móng tay. Xeton thường có nhiệt độ sôi cao hơn andehit do sự phân nhánh trong các gốc hiđrocacbon làm nhiệt độ sôi cũng như tỉ khối giảm đi
Acetone có khả năng hòa tan vô hạn trong nước các đồng đẳng cao hơn chỉ tan ít hoặc không tan.
Acetone có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ nên thường dùng pha sơn tấy móng tay.
cetone thường có nhiệt độ sôi cao hơn andehit sự phân nhánh trong các gốc hiđrocacbon làm nhiệt độ sôi cũng như tỉ khối giảm đi
 
== Tính chất hóa học ==
Acetone rất nghèo phản ứng, chỉ cần nhớ một số phương pháp sau: Xeton có phản ứng khử giống andehit nhưng tạo ra ancol bậc II:
Ketone có phản ứng khử giống andehit nhưng tạo ra ancol bậc II:
 
CH<sub>3</sub>-CO-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub> --> CH<sub>3</sub>-CH(OH)-CH<sub>3</sub>
 
XetoneXeton khó bị oxi hóa vì các gốc hydrocarbon đã cản trở không gian.Tuy nhiên nó có thể bị oxi hóa bởi dung dich thuốc tím đun nóng với axit sunfuric tạo ra hỗn hợp các axit cacboxylic.
 
Phản ứng ở gốc hydrocarbon:
Hàng 51 ⟶ 47:
 
== Điều chế ==
XetoneXeton được điều chế bằng cách oxi hóa nhẹ rượu bậc II:
 
R-CH(OH)-R' + CuO --> R-CO-R' + Cu + H<sub>2</sub>O. Phản ứng này cần có nhiệt độ.
Phản ứng này cần có nhiệt độ.
 
Phương pháp riêng để điều chế acetone: Có thể đi từ Benzenbenzen theo sơ đồ sau:
 
Benzen --+ propen ---> Cumen --[O]---> Phenol + Acetone
 
== Tham khảo ==