Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ Hòa Hoàng thái hậu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 3]], 16 → tháng 3 năm [[16, tháng 3, 16 → tháng 3 năm 16 (2) using AWB
Đổi hướng đến Từ Hòa Hoàng thái hậu
Dòng 1:
==#đổi [[Từ Hòa Hoàng thái hậu==]]
{{Infobox royalty
| name = Hiếu Khang Chương hoàng hậu
| native name = 孝康章皇后
| title = [[Thuận Trị |Thuận Trị Đế ]][[Hoàng hậu]]
| image = 《孝康章皇后朝服像》.jpg
| succession1 = [[Hoàng thái hậu]] [[nhà Thanh]]
| reign1 = 1661 - 1663 <br><small> (tại vị cùng [[Hiếu Huệ Chương hoàng hậu|Nhân Hiến Hoàng thái hậu]] <br><small>
| predecessor1 = [[Bác Nhĩ Tề Cát Đặc Trang phi|Chiêu Thánh thái hậu]]
| successor1 = [[Ô Nhã Đức phi|Nhân Thọ thái hậu]]
| date of birth = 1640
| place of birth =
| date of death = 20 tháng 3, {{năm mất và tuổi|1663|1640}}
| place of death = [[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]]
| father = [[Đông Đồ Lại]]
| spouse = [[Thanh Thế Tổ]]
| issue = [[Thanh Thánh Tổ]]
| house = [[Đông Giai]]<br/>[[Ái Tân Giác La]]
| posthumous name = <font color = "grey">Hiếu Khang Từ Hòa Trang Ý Cung Huệ Ôn Mục Đoan Tĩnh Sùng Văn Dục Thánh Chương Hoàng hậu</font><br>孝康慈和莊懿恭惠溫穆端靖崇文育聖章皇后
| nơi an táng = [[Hiếu Lăng]] (孝陵)
}}
'''Hiếu Khang Chương hoàng hậu''' ([[chữ Hán]]: 孝康章皇后; [[Mãn Châu]]: ''hiyoošngga nemgiyen eldembuhe hūwangheo''; [[1640]] - [[20 tháng 3]] năm [[1663]]), thông gọi '''Từ Hòa hoàng thái hậu''' (慈和皇太后), là một [[phi tần]] của [[Thanh Thế Tổ]] Thuận Trị hoàng đế, mẹ đẻ của [[Thanh Thánh Tổ]] Khang Hi hoàng đế trong [[lịch sử Trung Quốc]].
 
== Thân thế ==
Hiếu Khang hoàng hậu vốn họ Đông thị (佟氏), thuộc [[Bát kỳ|Hán quân Chính Lam kỳ]] (汉军正蓝旗). Về sau dòng họ của bà được ban đài kỳ, nâng dòng họ lên đổi thành '''Đông Giai thị''' (佟佳氏), trở thành ''Mãn quân Tương Hoàng kỳ'' (满军镶黄旗)<ref>Chiumei Ho: ''The Glorious Reign of Emperor Qianlong''. London 2004, p. 23.</ref> - một trong bát đại gia tộc Mãn Thanh. Tên riêng của Hoàng hậu không được ghi lại rõ ràng. Cha của hoàng thái hậu là Đô thống [[Đông Đồ Lại]] (佟圖賴; 1606–1658), tổ phụ là [[Đông Dưỡng Chân]] (佟養真; mất 1621). Bà có hai người anh em ruột là [[Đông Quốc Cương]] (佟國綱; mất 1690) và [[Đông Quốc Duy]] (佟國維; mất 1719).
 
Không rõ thời gian bà nhập cung, khi đó bà giữ danh hiệu ''Thứ phi'' (庶妃; phi tử không có phong hiệu chính thức). Năm Thuận Trị thứ 11 ([[1654]]), bà sinh Tam hoàng tử Huyền Diệp, tức Khang Hi Đế. Một năm sau đó, bà được phong '''Khang phi''' (康妃).
 
==Hoàng thái hậu==
Năm Thuận Trị thứ 18 ([[1661]]), Thanh Thế Tổ băng hà, Khang Hi Đế con trai bà kế vị khi đó 8 tuổi. Khang Hi Đế tôn phong bà là ''Thánh Mẫu hoàng thái hậu'' (聖母皇太后), ban hiệu là '''Từ Hòa hoàng thái hậu''' (慈和皇太后). Còn [[Hiếu Huệ Chương hoàng hậu|Bác Nhĩ Tế Cát Đặc hoàng hậu]] của Thuận Trị Đế được tôn làm ''Mẫu Hậu hoàng thái hậu'' (母后皇太后), phong hiệu là '''Nhân Hiến hoàng thái hậu''' (仁宪皇太后).
 
Năm Khang Hi thứ 2 ([[1663]]), ngày [[20 tháng 3]], Từ Hòa hoàng thái hậu mất do một căn bệnh lạ, tuy nhiên hoàn cảnh cái chết của bà còn chứa nhiều uẩn khúc.<ref>Silas Wu, passage to power: K'ang-hsi and his heir apparent, 1661-1722 (Cambridge: council on East Asian Studies, Harvard University, 1979), 14-15, 195-96, n. 5.</ref> bà được ban thụy hiệu là '''Hiếu Khang Chương hoàng hậu''' (孝康章皇后), an táng vào [[Hiếu Lăng]] (孝陵).
 
Về sau [[Ung Chính]], [[Càn Long]] ban thêm thụy, thụy hiệu đầy đủ: '''Hiếu Khang Từ Hòa Trang Ý Cung Huệ Ôn Mục Đoan Tĩnh Sùng Văn Dục Thánh Chương hoàng hậu''' (孝康慈和莊懿恭惠溫穆端靖崇文育聖章皇后).
 
==Chú thích==
{{Tham khảo}}
 
==Tham khảo==
 
*The Last Emperors "A Social History of Qing Imperial Institutions", Evelyn S. Rawski. ISBN 0-520-22837-5
*Daily Life in the Forbidden City, Wan Yi, Wang Shuqing, Lu Yanzhen ISBN 0-670-81164-5
*Draft history of the Qing dynasty《清史稿》卷二百十四.列傳一.后妃傳.世祖孝康章皇后.
*Passionate women: female suicide in late imperial China. Paul S. Ropp,Paola Zamperini,Harriet Thelma Zurndorfer. ISBN 90-04-12018-1, ISBN 978-90-04-12018-1.
 
==Tước hiệu==
 
{{S-start}}
{{S-hou|[[Ái Tân Giác La|Hoàng tộc nhà Thanh]]||1640||20 tháng 3 năm 1663}}
{{S-roy}}
{{Succession box|title=[[Hoàng thái hậu]] [[nhà Thanh]]|before=[[Hiếu Trang Văn hoàng hậu|Chiêu Thánh hoàng thái hậu]]|after=[[Nhân Thọ hoàng thái hậu]]|years= 1661 – 20 tháng 3 năm 1663
Đồng vị: [[Hiếu Huệ Chương hoàng hậu|Nhân Hiến hoàng thái hậu]]|}}
{{S-end}}
 
{{Hoàng hậu nhà Thanh}}
 
[[Thể loại:Phi tần nhà Thanh]]
[[Thể loại:Hoàng thái hậu Trung Quốc]]
[[Thể loại:Sinh 1640]]
[[Thể loại:Mất năm 1663]]
[[Thể loại:Hoàng hậu nhà Thanh]]