Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{bài cùng tên}}
{{coor title dms|20|41|3|N|105|44|33|E}}
{{HuyệnThông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện
Tên| tên = Mỹ Đức |
Huyện| huyện lỵ = Mỹ Đức |
| phân chia hành chính = 21 xã, 1 thị trấn |
Bản| đồhình = Bản đồ Hà Nội.png |cực nam [[Hà Nội]]
Dân| dân số = 169.999 người (2009)<ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr. 7.</ref> |
Vị trí = cực nam [[Hà Nội]] |
Diện| diện tích = 230,0 |
Dân số = 169.999 người (2009)<ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr. 7.</ref> |
Mật| mật độ dân số = 739 |
Diện tích = 230,0 |
| chủ tịch UBND =
Mật độ = 739 |
| chủ tịch HĐND =
UBND = |
| bí thư huyện ủy =
HĐND = |
Dân| dân tộc = [[Người Việt]] |
HU = |
Fax| điện thoại = (84) (04) |
Dân tộc = [[Người Việt]] |
Điện| fax thoại = (84) (04) |
Mạng| web = [http://www.myduc.hanoi.gov.vn/ myduc.hanoi.gov.vn]|
Fax = (84) (04) |
Mạng = [http://www.myduc.hanoi.gov.vn/ myduc.hanoi.gov.vn]|
}}
'''Mỹ Đức''' là một [[huyện (Việt Nam)|huyện]] nằm phía cực nam của thủ đô [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]. Trước năm 2008 là một huyện của tỉnh [[Hà Tây]] cũ.