Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Shōmu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Trị vì: chính tả, replaced: qui luật → quy luật
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia|
{{Infobox monarch|
|
| tên = Thiên hoàng Shōmu
||name=Shōmu|title=Emperor of Japan|image=Emperor Shomu.jpg|caption=|reign=March 3, 724 – August 19, 749|coronation=|predecessor=[[Empress Genshō|Genshō]]|successor=[[Empress Kōken|Kōken]]|spouse=Fujiwara no Asukabe-hime([[Empress Kōmyō|Kōmyō]]) (701–760)|issue=Prince Motoi, [[Empress Kōken|Kōken]], Prince Asaka, Princess Inoe, Princess Fuwa|royal house=|father=[[Emperor Monmu|Monmu]]|mother=Fujiwara no Miyako (?–754), daughter of [[Fujiwara no Fuhito]]|birth_date=701|birth_place=|death_date=June 4 756|death_place=[[Nara, Nara|Nara]], [[Nhật Bản]]|place of burial=''Sahoyama no minami no misasagi'' (Nara)}}
| tước vị = [[Thiên hoàng|Thiên hoàng Nhật Bản]]
| hình = Emperor Shomu.jpg
| ghi chú hình =
| tại vị = March 3, 724 – August 19, 749
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Empress Genshō|Genshō]]
| kế nhiệm = [[Empress Kōken|Kōken]]
| phối ngẫu = Fujiwara no Asukabe-hime([[Empress Kōmyō|Kōmyō]]) (701–760)
| con cái = Prince Motoi, [[Empress Kōken|Kōken]], Prince Asaka, Princess Inoe, Princess Fuwa
| hoàng tộc =
| cha = [[Thiên hoàng Monmu|Monmu]]
| mẹ = Fujiwara no Miyako (?–754), daughter of [[Fujiwara no Fuhito]]
| sinh = 701
| nơi sinh =
| mất = June 4 756
| nơi mất =[[Nara, Nara|Nara]], [[Nhật Bản]]
| nơi an táng = ''Sahoyama no minami no misasagi'' (Nara)}}
 
'''Shōmu''' (聖 Shōmu- tennō, 701 - 04 tháng 6, 756) là Thiên hoàng thứ 45 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua Nhật.