Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chester A. Arthur”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: replaced: tháng 3]], 18 → tháng 3 năm 18, tháng 9, 18 → tháng 9 năm [[18 using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|
| hình=Chester Alan Arthur.jpg▼
▲| chức vụ=[[Tổng thống Hoa Kỳ|Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ]]
| 1namedata = ''Không có''
▲| date1=[[19 tháng 9]] năm [[1881]]
| 1blankname = Phó Tổng thống
▲| date2=[[4 tháng 3]] năm [[1885]]
|
|
| office1 = [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó Tổng thống thứ 20 của Hoa Kỳ]]
| president1 = James A. Garfield
| term_start1 = [[4 tháng 3]] năm [[1881]]
| term_end1 = [[19 tháng 9]] năm [[1881]]
| predecessor1 = [[William A. Wheeler]]
| successor1 = [[Thomas A. Hendricks]]
|
| term_start2 = [[11 tháng 9]] năm [[1879]]
| term_end2 = [[11 tháng 10]] năm [[1881]]
| predecessor2 = John F. Smyth
| successor2 = [[B. Platt Carpenter]]
|}}▼
| order3 = [[Cục trưởng Hải quan Cảng New York]]
| term_start3 = [[1 tháng 12]] năm [[1871]]
| term_end3 = [[11 tháng 7]] năm [[1878]]
| appointer3 = [[Ulysses S. Grant]]
| predecessor3 = [[Thomas Murphy (Cục trưởng)|Thomas Murphy]]
| successor3 = [[Edwin Atkins Merritt]]
| allegiance =
{{plainlist |
* {{flag|Hoa Kỳ|1863}}
* [[Liên bang Miền Bắc Hoa Kỳ|Liên bang Miền Bắc]]
}}
| branch = {{Flagicon|New York|1778}} [[Lực lượng Vệ binh Quốc gia New York|Dân quân New York]]
| serviceyears = 1857–1863
| unit = Lữ đoàn 2, Dân quân New York<br />Tham mưu của Thống đốc [[Edwin D. Morgan]]
| office4 = Công binh trưởng của [[Lực lượng Vệ binh Quốc gia New York|Dân quân New York]]
| term_start4 = [[1 tháng 1]] năm [[1861]]
| term_end4 = [[1 tháng 1]] năm [[1863]]
| predecessor4 = George F. Nesbitt
| successor4 = Isaac Vanderpoel
| office5 = Tổng thanh tra [[Lực lượng Vệ binh Quốc gia New York|Dân quân New York]]
| term_start5 = [[14 tháng 4]] năm [[1862]]
| term_end5 = [[12 tháng 7]] năm [[1862]]
| predecessor5 = [[Marsena R. Patrick]]
| successor5 = Cuyler Van Vechten
| office6 = Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần của [[Lực lượng Vệ binh Quốc gia New York|Dân quân New York]]
| term_start6 = [[27 tháng 7]] năm [[1862]]
| term_end6 = [[1 tháng 1]] năm [[1863]]
| predecessor6 = Cuyler Van Vechten
| successor6 = Sebastian Visscher Talcott
| rank = [[File:Union Army brigadier general rank insignia.svg|35px|border]] [[Chuẩn tướngl]]
| battles = [[Nội chiến Hoa Kỳ]]
| birth_date = [[5 tháng 10]] năm [[1829]]
| birth_place = [[Fairfield, Vermont|Fairfield]], [[Vermont]], [[Hoa Kỳ]]
| death_date = [[18 tháng 11]] năm [[1886]] (57 tuổi)
| death_place = [[Manhattan]], [[New York (tiểu bang)|New York]], [[Hoa Kỳ]]
| restingplace = [[Nghĩa trang Albany Rural]]<br />[[Menands, New York]], Hoa Kỳ
| party = [[Đảng Cộng hoà (Hoa Kỳ)|Đảng Cộng hoà]] <small>(1854–1886)</small>
| otherparty = [[Đảng Whig (Hoa Kỳ)|Đảng Whig]] <small>(trước 1854)</small>
| spouse = {{marriage|[[Ellen Lewis Herndon Arthur|Ellen Herndon]]|October 25, 1859|January 12, 1880|reason=died}}
| children = 3, bao gồm [[Chester Alan Arthur II|Chester II]]
| education = {{hlist |[[Đại học Liên bang]]|[[Trường Luật Quốc gia và Tiểu bang]]}}
| profession = [[Luật sư]] <br> [[Công chức]]
| religion = [[Anh giáo]]
| signature_alt = Cursive signature in ink
'''Chester Alan Arthur''' ([[5 tháng 10]] năm [[1829]] – [[18 tháng 11]] năm [[1886]]) là một [[Chính trị Hoa Kỳ|nhà chính trị Mỹ]] làm [[Tổng thống Hoa Kỳ|Tổng thống]] thứ 21 của [[Hoa Kỳ]]. Arthur là một đảng viên của [[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|Đảng Cộng hòa]] và làm nghề [[Luật pháp Hoa Kỳ|luật sư]] trước khi thành [[phó Tổng thống Hoa Kỳ|phó tổng thống]] thứ 20 dưới thời [[James A. Garfield|James Garfield]]. Khi Garfield bị [[Charles Guiteau]] gây trọng thương ngày [[2 tháng 7]] năm [[1881]] nhưng không qua đời cho đến ngày 19 tháng 9 và vào thời điểm đó Arthur đã nhậm chức tổng thống và giữ chức này cho đến ngày [[4 tháng 3]] năm [[1885]].
|