Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Estonia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22:
|map=Idioma estonio.PNG
}}
{{Văn hóa Estonia}}
'''Estonian''' ({{lang|et|''eesti keel''}} {{IPA-et|ˈeːsti ˈkeːl||et-eesti keel.ogg}}) là ngôn ngữ chính thức của [[Estonia]], được nói như bản ngữ bởi 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia.<ref>Kilgi, Annika. 2012. [http://www.estonica.org/et/%C3%9Chiskond/Eesti_keel/Eesti_keel_maailma_taustal/ "Eesti keel maailma taustal."] [[Estonica|Estonica: Entsüklopeedia Eestist.]]</ref> Nó thuộc về nhóm [[Ngữ tộc Finn|Finn]] của [[hệ ngôn ngữ Ural].
|