105.922
lần sửa đổi
n (clean up using AWB) |
|||
| chức vị 1 = [[Hoàng thái hậu]] của [[Nhật Bản]]
| tại vị 1 = 697–703
| phối ngẫu
| con cái = [[Prince Kusakabe]]
| hoàng tộc = [[Hoàng gia Nhật Bản]]
| nơi mất = [[Fujiwara-kyō]], [[Nhật Bản]]
| nơi an táng = ''Hinokuma-no-Ōuchi no misasagi'' (Nara)
{{Nihongo|'''Thiên hoàng Jitō'''|持統天皇|Jitō-Tennō|645 - 702|hanviet=Trì Thống thiên hoàng}} là [[Thiên hoàng]] đời thứ 41 của [[Nhật Bản]] trị vì từ năm 690 đến năm 697.
==Bài thơ số 2==
{
||- valign="top"
|:春過ぎて (Haru sugite)
:夏来にけらし (Natsu ki ni kerashi)
:白妙の (Shirotae no)
:衣干すてふ (Koromo hosu chō)
:天の香具山 (Ama no Kaguyama)
|:Mùa xuân đã đi qua
:Và mùa hè lại đến
:Bây giờ đang dần khô
|