Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Na Uy trung đại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Middle Norwegian
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 08:28, ngày 4 tháng 6 năm 2017

Tiếng Na Uy trung đại (tiếng Na Uy: mellomnorsk, middelnorsk, millomnorsk) là một dạng của tiếng Na Uy được nói từ năm 1350 đến 1550 và giai đoạn cuối cùng của tiếng Na Uy cổ khi nó còn nguyên vẹn, trước khi bịtiếng Đan Mạch thay thế ở vai trò là ngôn ngữ chính thức. Tiếng Na Uy về sau đã bị ảnh hưởng rất lớn bởitiếng Đan Mạch.

Middle Norwegian
Mellomnorsk / Millomnorsk
Khu vựcKingdom of Norway (872–1397), Kalmar Union, Denmark–Norway
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Hệ chữ viếtLatin
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3Không
GlottologKhông có

Lịch sử ngôn ngữ

Cái chết Đen lan tràn đến Na Uy năm 1349, giết chết hơn 60% dân số.[1] Sự biến này ảnh hưởng không nhỏ đến tiến trình phát triển của châu Âu nói chung và Na Uy nói riêng.

Ngôn ngữ Na Uy từ năm 1350 cho đến 1550 thường được gọi là Na Uy trung đại. Trong thời gian này ngôn ngữ đã trải qua vài thay đổi: hình thái ngôn ngữ đơn giản hóa, bao gồm cả việc mất các cách ngữ pháp và chia động từ theo ngôi. 


Sự thay đổi trong ngôn ngữ viết

Trong thế kỷ 15, Na Uy trung cổ dần dần không còn được sử dụng như là một ngôn ngữ viết. Vào cuối thế kỷ 16, vua Christian IV của Đan mạch (1577-1648) quyết định sửa đổi và dịch sang tiếng Đan Mạch "Luật quốc gia" của Na Uy cổ, do vua Magnus VI của Na Uy ban hành vào thế kỉ 13, bằng tiếng Tây Bắc Âu cổ. Năm 1604 phiên bản sửa đổi pháp luật đã được giới thiệu. Bản dịch của luật này đánh dấu sự chuyển tiếp cuối cùng, với việc tiếng Đan Mạch là ngôn ngữ hành chính ở Na Uy.[2]

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Harald Aastorp (1 tháng 8 năm 2004). “Svartedauden enda verre enn antatt”. Forskning.no. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Det norske samlaget 2007. “Språk i Norge på 1500-tallet”. stovnernorsk2st4d.wikispaces.com. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |author=|last= (trợ giúp)Đã định rõ hơn một tham số trong |author=|last= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |author=|last= (trợ giúp)