Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
[[Tập tin:Rust screw.jpg|nhỏ|200px|Gỉ sắt chứa sắt (III) oxit Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]]
'''[[Oxit]]''' là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.
Công thức hóa học: M<sub>x</sub>O<sub>y</sub>
== Phân loại ==
::[[Oxit bazơ]]: là những oxit tác dụng với [[Axit|axít]] cho ra [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
::Ví dụ: [[Natri
::[[Oxit axit]]: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và [[nước]],'' phản ứng với [[nước]] tạo thành 1 axít.''
::Ví dụ: [[Cacbon điôxít|
::[[Oxit lưỡng tính]]: là oxit có thể tác dụng với [[axit]] hoặc [[bazơ]] tạo [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
::Ví dụ:
::[[Oxit trung tính]]: là oxit không phản ứng với [[nước]] để tạo [[bazơ]] hay [[Axit|axít]], không phản ứng với [[bazơ]] hay [[Axit|axít]] để tạo muối.
::Ví dụ: [[Cacbon ôxít|Cacbon oxit]] - CO, [[Nitơ ôxít|Nitơ oxit]] - NO...
== Các phản ứng ==
=== Phản ứng với [[nước]] ===
:
: Một số [[Oxit bazơ]] phản ứng với [[nước]] tạo thành [[bazơ]]. Chỉ có các [[oxit bazơ]] của [[kim loại kiềm]] ([[Liti|Li]],[[Natri|Na]],[[Kali|K]],[[Rubiđi|Rb]],...) và [[Kim loại kiềm thổ|kiềm thổ]] ([[Canxi|Ca]],[[Bari|Ba]],[[Stronti|Sr]],...) ngoại trừ [[Beri|Be]] kết hợp với [[nước]] sẽ tạo thành [[bazơ]] ([[Canxi oxit|CaO]], [[Natri oxit|Na<sub>2</sub>O]], Li<sub>2</sub>O, [[Bari ôxít|BaO]], K<sub>2</sub>O)
:: Ví dụ:
::
=== Phản ứng với axit ===
: [[Oxit bazơ]] phản ứng với [[Axit|axít]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]]
:: Ví dụ: 3CaO + 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> → Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> +
=== Phản ứng với bazơ ===
: [[Oxit axit|Oxit axít]] phản ứng với [[bazơ]] để tạo thành [[Muối (hóa học)|muối]] và [[nước]].
:: Ví dụ: SO<sub>3</sub> + 2NaOH → Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + [[Nước|H<sub>2</sub>O]] Oxit trung tính có thể phản ứng với bazơ tạo thành muối và [[nước]].
:Ví dụ:
=== Phản ứng với oxit ===
: Một số [[oxit bazơ]] (5 oxit Li<sub>2</sub>O, K<sub>2</sub>O, BaO, CaO, Na<sub>2</sub>O) tác dụng với [[oxit axit]] tạo thành muối
:: Ví dụ: CaO + CO<sub>2</sub> → CaCO<sub>3</sub>
:: BaO + CO<sub>2</sub> --> BaCO<sub>3</sub>
▲Ví dụ: BaO + CO<sub>2</sub> -----> BaCO<sub>3</sub>
== Cách đọc ==
Hàng 59 ⟶ 54:
Ví dụ: SO<sub>3</sub> '''-''' Lưu huỳnh
Có thể đọc tên oxit theo sự mất [[nước]].
Một số oxit có tên đặc biệt (CO<sub>2</sub>: các-bo-nic,....SO<sub>2</sub>: khí sunfurơ.....)
|