Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Ý hầu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Hàn Ý
| native name = 韓懿
| tước vị = [[Vua]] [[chư hầu]] [[Trung Quốc]]
Dòng 36:
| hoàng tộc = [[hàn (nước)|nước Hàn]]
| kiểu hoàng tộc = Chính quyền| tên đầy đủ = Hàn Nhược Sơn (韓若山)
| kiểu tên đầy đủ = Tên
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = </small/>
*Hàn Ý hầu (韓懿侯)<br/> *Hàn Cung hầu (韓共侯)<br/> *Hàn Trang hầu (韓莊侯) | cha = [[Hàn Ai hầu]]
| mẹ =
Hàng 47 ⟶ 50:
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Hàn Ý hầu'''<ref name="Sử ký, Hàn thế gia">Sử ký, Hàn thế gia</ref> ([[chữ Hán]]: 韓懿侯, trị vì [[373 TCN]] - [[363 TCN]]<ref name="Sử ký, Hàn thế gia"/><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 40</ref>), hay '''Hàn Cung hầu''' (韓共侯), '''Hàn Trang hầu''' (韓莊侯)<ref>Lục quốc niên biểu</ref> là vị
Hàn Ý hầu tên thật là '''Hàn Nhược Sơn''' (韓若山), là con trai của [[Hàn Ai hầu]], vua thứ tư của nước Hàn, lên ngôi sau khi cha bị giết. Thời gian lên ngôi của ông, sử sách ghi không thống nhất. Sử ký viết ông lên ngôi năm [[370 TCN]], [[Trúc thư kỉ niên]] thì viết là [[374 TCN]].
|