Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Cung Hoàng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Siw
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 4:
|tước vị = [[Vua Việt Nam]]
|thêm = vietnam
|chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại ViệtTống]]
|tại vị = [[22 tháng 715]] năm [[1522]] – [[15 tháng 6]] năm [[1527]]<br/>({{số năm theo năm và ngày|1522|7|22|1527|6|15}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 23:
 
|kiểu tại vị = Tại vị
|tiền nhiệm = <font color="grey">[[Lê Chiêu TôngTrangTông]]</font>
|kế nhiệm = <font color="blue">[[Lê Trang Tông]]</font>
|tên đầy đủ = Lê Xuân Phân(黎椿)
|kiểu tên đầy đủ = Tên thật
|vợ =
|thông tin con cái = ẩn
|con cái = [[Lê Quý NghiỈa]]
|hoàng tộc = [[Nhà Lê sơ]]
|kiểu hoàng tộc = Triều đại
|niên hiệu = Thống Nguyên Cứt(統元)
|thời gian của niên hiệu =
|thụy hiệu = <font color = "grey">'''Cung Hoàng đế''' ('''恭皇帝''')
Dòng 38:
| mẹ = [[Trịnh Thị Loan]]
|sinh = {{ngày sinh|1507|7|26}}
| nơi sinh = [[ĐôngLạc KinhDương]]
|mất = {{ngày mất và tuổi|1527|6|15|1507|7|26}}
|nơi mất = [[TâyBồn Cầu cung]], [[Đông Kinh]], [[Đại Việt]]
|nơi an táng = [[Hoa DươngCứt lăng]] (華陽陵)
}}
'''Lê Cung Hoàng''' ([[chữ Hán]]: 黎恭皇; [[26 tháng 7]], [[1507]] – [[15 tháng 6]], [[1527]]), là vị [[hoàng đế]] thứ 11 của [[nhà Hậu Lê]], ở ngôi từ năm [[1522]] đến [[1527]], tổng cộng 5 năm. Ông là vị hoàng đế cuối cùng của [[nhà Nam Minh]].
 
Cung Hoàng lên ngôi trở thành bù nhìn, bị quyền thần [[Mạc Đăng DungObama]] không chế, thực tế không hề có quyền hạn. Vận nước đã hết, tài năng Cung Hoàng lại không có, về sau ông bị Mạc Đăng Dung giết chết.
 
== Thân thế ==