Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Đạo Tông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng giêng năm → tháng 1 năm using AWB
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
đầu
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Liêu Đạo Tông
| native name = 辽道宗
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Trung Hoa]]
| thêm = china
| hình =
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[nhà Liêu]]
| tại vị = [[28 tháng 8|28/8]]/ năm [[1055]] - [[12 tháng 2|12/2]]/ năm [[1101]]<br/>({{số năm theo năm và ngày|1055|8|28|1101|2|12}})<ref>''Ghi chú chung'': Ngày tháng tại đây lấy theo [[lịch Julius]]. Nó không phải là [[lịch Gregory đón trước]].</ref>
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Liêu Hưng Tông]]</font>
Hàng 13 ⟶ 14:
| tên đầy đủ = Gia Luật Hồng Cơ
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| niên hiệu = </small>
*Thanh Ninh: 8/1055-1064<br>
*Hàm Ung: 1065-1074<br>
*Đại Khang: 1075-1084<br>
*Đại An: 1085-1094<br>
*Thọ Long hay Thọ Xương: 1095-1/1101
| thời gian của niên hiệu =
| miếu hiệu = Đạo Tông
Hàng 28 ⟶ 34:
| nơi an táng = Vĩnh Phúc lăng
}}
'''Liêu Đạo Tông''' ([[chữ Hán]]: 辽道宗; [[1032]]-[[1101]]), là vị [[hoàng đế]] thứ tám của [[nhà Liêu]] trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ tháng 8 âm lịch năm [[1055]] tới ngày 13 tháng 1 năm [[1101]], tổng thời gian trị vì là 46 năm.
 
== Thân thế ==