Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
→Hành khách: trả lại NRT cho JW |
||
Dòng 239:
|-
|[[T'way Airlines]]
|[[Sân bay quốc tế Incheon|
|2
|-
| [[Uni Air]] <br>{{nowrap|vận hành bởi [[EVA Air]]<ref>B729 B730, đặt vé thông qua Eva Air website</ref>}}
| [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài
|2
|-
| [[Vanilla Air]]||[[Sân bay quốc tế Tokyo-Narita|Tokyo–Narita]]<!-- Vui lòng không xóa NRT, JW102 từ SGN đi NRT chỉ stopover ở TPE, không có đổi máy bay, tuơng tự với JW105 từ NRT-TPE-SGN, cái này tương tự TK bay tuyến đường IST-SGN-HAN nhưng TK không có quyền tự do số 8 để vận chuyển hành khách SGN-HAN -->, [[Sân bay quốc tế Đào Viên|Đài Bắc–Đào Viên]] || 2
|-
| [[VietJet Air]]|| [[sân bay Buôn Ma Thuột|Buôn Ma Thuột]], [[sân bay quốc tế Chu Lai|Chu Lai]], [[sân bay quốc tế Cam Ranh|Cam Ranh]], [[sân bay Liên Khương|Đà Lạt]], [[sân bay quốc tế Đà Nẵng|Đà Nẵng]], [[sân bay Đồng Hới|Đồng Hới]], [[sân bay quốc tế Cát Bi|Hải Phòng]], [[sân bay quốc tế Nội Bài|Hà Nội]], [[sân bay quốc tế Phú Bài|Huế]], [[sân bay quốc tế Phú Quốc|Phú Quốc]], [[Sân bay Pleiku|Pleiku]], [[sân bay Phù Cát|Quy Nhơn]], [[sân bay Thọ Xuân|Thanh Hóa]], [[sân bay Đông Tác|Tuy Hòa]], [[sân bay Vinh|Vinh]] || 1
|-
| [[VietJet Air]]|| [[sân bay Quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok–Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Cao Hùng|Cao Hùng]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay Đài Nam|Đài Nam]], [[Sân bay Đài Trung|Đài Trung]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur|Kuala
|| 2
|-
|