Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Thông tin tỉnh Ý”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
| tên chính thức = {{#if:{{{tên|{{{name|}}}}}}|{{{fullnametên|{{{tên đầy đủname|}}}}}}|{{{fullname|}}}}}
<!--Xem Tiêu bản:Thông tin khu dân cư để có tất cả các tham số-->
| tên chính thức = {{#if:{{{tên|{{{name|}}}}}}|{{{fullname|{{{tên đầy đủ|}}}}}}}}
<!--Xem Bảng tại Thông tin khu dân cư để xem tất cả các tham số và miêu tả cách dùng-->
| tên khác =
<!-- Thông tin cơ bản ---------------->
| tên bản địa = {{#if:{{{tên bản địa|{{{name|}}}}}}|{{{tên|{{{name|}}}}}}|{{{fullname|}}}}}
|nnchtu2 tên hiệu =
|tên chính thức = {{#if:{{{tên|{{{name|}}}}}}|{{{fullname|{{{tên đầy đủ|}}}}}}}}
 
|tên khác =
|tên bảnloại địakhu vực = {{{tên[[Tỉnh bản địa(Ý)|}}}Tỉnh]]
|tên hiệukiểu tổng = <!-- nickđể namethiết lập nhãn không chuẩn cho hàng tổng diện tích và dân số -->
|loại khukhẩu hiệu vực = [[Tỉnh{{{khẩu (Ý)hiệu|Tỉnh]]}}}
|kiểu tổngnnchtu1 = <!-- để thiết lập nhãn không chuẩn cho hàng tổng diệnngôn tíchngữ chuyển dântự số1 -->
|khẩu hiệunnchtu1 k = <!-- kiểu ngôn ngữ chuyển tự -->
| nnchtu1 tt = <!-- thông tin ngôn ngữ chuyển tự 1 -->
| nnchtu1 k k1 = <!-- kiểu ngôn ngữ chuyển tự -->
| nnchtu1 tt tt1 = <!-- thông tin ngôn ngữ chuyển tự -->
| nnchtu1 k1k2 =
| nnchtu1 tt1tt2 =
| nnchtu1 k2k3 =
| nnchtu1 tt2tt3 =
| nnchtu1 k3k4 =
| nnchtu1 tt3tt4 =
| nnchtu1 k4k5 =
| nnchtu1 tt4tt5 =
| nnchtu1 k5k6 =
| nnchtu1 tt5tt6 =
 
|nnchtu1 k6 =
|nnchtu1 tt6nnchtu2 =
| nnchtu2 k =
| nnchtu2 tt =
| nnchtu2 k1 =
| nnchtu2 tt1 =
| nnchtu2 k2 =
| nnchtu2 tt2 =
| nnchtu2 k3 =
| nnchtu2 tt3 =
| nnchtu2 k4 =
| nnchtu2 tt4 =
| nnchtu2 k5 =
| nnchtu2 tt5 =
|nnchtu1 nnchtu2 k6 =
| nnchtu2 tt6 =
 
|nnchtu2 =
|nnchtu2 k =
|nnchtu2 tt =
|nnchtu2 k1 =
|nnchtu2 tt1 =
|nnchtu2 k2 =
|nnchtu2 tt2 =
|nnchtu2 k3 =
|nnchtu2 tt3 =
|nnchtu2 k4 =
|nnchtu2 tt4 =
|nnchtu2 k5 =
|nnchtu2 tt5 =
|nnchtu2 k6 =
|nnchtu2 tt6 =
<!-- hình và bản đồ ----------->
| hình nền trời =
| kt hình = <!-- kích thước hình -->
| ct hình = <!-- chú thích hình -->
| hình cờ =
| kt cờ =
| hình con dấu =
| kt con dấu =
| hình khiên = {{{coatofarms|{{#ifexist:media:{{ProvinciaIT (coat of arms)|sigla={{{vehicle|}}}}}|{{ProvinciaIT (coat of arms)|sigla={{{vehicle|}}}}}}}}}}
| kt khiên = 120px
| hình tượng trưng = <!-- huy hiệu, các hình đại diện khác -->
| kiểu tượng trưng = <!-- tên gọi cho hình tượng trưng, ví dụ: huy hiệu,... -->
| kt tượng trưng = <!-- kích thước -->
| bản đồ = {{{map|{{{bản đồ|}}}}}}
| ktbd = 250px
| ctbd = Bản đồ với vị trí tỉnh {{{name|{{{tên|{{{fullname|}}}}}}}}} ở Ý
| bản đồ 1 =
| ktbd1 =
| ctbd1 =
| bd điểm =
| ktbd điểm =
| ctbd điểm =
| điểm x = | điểm y =
| bd chèn = <!-- tên của bản đồ vị trí như tại Template:Location_map -->
| vị trí nhãn chèn = <!-- vị trí của nhãn chèn: left, right, top, bottom, none -->
| ctbd chèn =
| ktbd chèn =
 
<!-- Vị trí ------------------>
| trực thuộc = Quốc gia
| tên trực thuộc = {{ITA}}
| trực thuộc 1 = [[Vùng của Ý|Vùng]]
| tên trực thuộc 1 = {{{region|{{{vùng|}}}}}}
|trực thuộckiểu 2thủ phủ = Tỉnh lỵ
|tên trực thuộc 2 = {{{capital|{{{tỉnh lỵ|}}}}}} =
| tên trực thuộc 3 2 =
|tên trực thuộc 3 =
| tên trực thuộc 4 3 =
|tên trực thuộc 4 =
| tên trực thuộc 4 =
<!-- Phần nhỏ hơn và số ghế trong chính quyền -->
| kiểu ghế =
| số ghế =
| parts_type =
| parts_style = <!-- =list (for list), coll (for collapsed list), para (for paragraph format)
Default is list if up to 5 items, coll if more than 5-->
| parts = <!-- parts text, or header for parts list -->
| p1 =
| p2 = <!-- etc. up to p50: for separate parts to be listed-->
 
<!-- Chính trị ----------------->
| chú thích chính quyền =
| kiểu chính quyền =
| chức lãnh đạo = Tỉnh trưởng
| tên lãnh đạo = {{{president|{{{tỉnh trưởng|}}}}}}
| chức lãnh đạo1 =
| tên lãnh đạo1 =
| chức lãnh đạo2 =
| tên lãnh đạo2 =
| chức lãnh đạo3 =
| tên lãnh đạo3 =
| chức lãnh đạo4 =
| tên lãnh đạo4 =
| loại hình thành = <!-- Định cư -->
| ngày hình thành =
| loại hình thành1 = <!-- Nâng cấp (Thị trấn) -->
| ngày hình thành1 =
| loại hình thành2 = <!-- Nâng cấp (thành phố) -->
| ngày hình thành2 =
| loại hình thành3 =
| ngày hình thành3 =
| người sáng lập =
| đặt theo tên =
 
<!-- Diện tích --------------------->
| độ lớn dt = <!-- chỉ dùng để thiết lập liên kết wiki đặc biệt -->
| unit_pref = <!--Nhập: Đế quốc, để hiện thị đơn vị đo đế quốc trước metric-->
| chú thích dt =
| tổng diện tích km2 = {{{area|{{{diện tích|}}}}}}
| đất liền km2 = <!--Xem bảng @ Template:Thông tin khu dân cư để biết thêm chi tiết về chuyển đổi đơn vị-->
| nước km2 =
| area_total_sq_mi =
|area_total_dunam = <!--Chỉ dùng trong các bài Trung Đông-->
|area_total_sq_mi area_land_sq_mi =
|area_land_sq_mi area_water_sq_mi =
|area_water_sq_mi ptram đất nước =
|ptram đấtđô thị km2 nước =
|đô thị km2 area_urban_sq_mi =
|area_urban_sq_mi vùng đô thị km2 =
|vùng đô thị km2 area_metro_sq_mi =
|area_metro_sq_mi tên dt trống1 =
|tên dt trống1 km2 =
|trống1 km2 area_blank1_sq_mi =
 
|area_blank1_sq_mi =
<!-- Độ cao -------------------------->
| chú thích độ cao = <!--để tham khảo: dùng thẻ <ref> -->
| độ cao m =
| elevation_ft =
| cao cực đại m =
| elevation_max_ft =
| cao cực tiểu m =
| elevation_min_ft =
 
<!-- Dân số ----------------------->
| dso vào =
| chú thích dso =
| ghi chú dso =
| tổng dân số = {{{population|{{{dân số|}}}}}}
| mật độ dso km2 = {{{populationdensity|{{{mật độ dân số|}}}}}}
| population_density_sq_mi =
| dso vùng đô thị = <!-- dân số khu vực vùng đô thị (lớn nhất), metropolitan -->
| mật độ vùng đô thị km2 =
| population_density_metro_sq_mi =
| dso đô thị = <!-- đô thị nằm bên trong vùng đô thị nhưng bao phủ nội thành -->
| mật độ đô thị km2 =
| population_density_urban_sq_mi =
| tên dso trống1 =
| dso trống1 =
| mật độ dso trống1 km2 =
| population_density_blank1_sq_mi =
 
<!-- Thông tin chung --------------->
| múi giờ =
| lệch UTC =
| múi giờ DST = <!-- múi giờ mùa hè -->
| lệch UTC DST =
| kiểu td = <!-- có thể dùng để xác định kiểu tọa độ mong muốn -->
| vĩ độ= | vĩ phút= | vĩ giây= | vĩ hướng=
| kinh độ= | kinh phút= | kinh giây= | kinh hướng=
<!-- mã khu vực/bưu chính và khác -------->
| kiểu mã bưu chính = Mã bưu chính
| bưu chínhđiện thoại = {{{postal_codetelephone_prefix|{{{mã bưuđiện chínhthoại|}}}}}}
|qg kn1 kết nghĩa 1 = <!-- quốc gia của thành phố kết nghĩa -->
|mã điện thoại = {{{telephone_prefix|{{{mã điện thoại|}}}}}}
|kết nghĩaqg kn1 1 = <!-- quốc gia của thành phố kết nghĩa -->
|chú thíchkết nghĩa 2 = =
|qg kn1 = <!-- quốc gia của thành phố kết nghĩa -->
|kết nghĩaqg kn2 2 =
|qg kn2 kết nghĩa 3 =
|kết nghĩaqg kn3 3 =
|qg kn3 kết nghĩa 4 =
|kết nghĩaqg kn4 4 =
|qg kn4 kết nghĩa 5 =
|kết nghĩaqg kn5 5 =
|qg kn5 kết nghĩa 6 =
|kết nghĩaqg kn6 6 =
|qg kn6 kết nghĩa 7 =
|kết nghĩaqg kn7 7 =
|qg kn7tên trống = [[Đô =thị|Đơn vị hành chính]]
|tên trống thông tin trống = [[Đô thị{{{commune|Đơn vị {{{hành chính]]|}}}}}}
| tên trống1 = [[Biển số xe Ý|Biển số xe]]
|thông tin trống = {{{commune|{{{hành chính|}}}}}}
|tên trống1 thông tin trống1 = [[Biển{{{vehicle|{{{biển số xe Ý|Biển số xe]]}}}}}}
| tên trống2 = [[Viện thống kê quốc gia Italia|ISTAT]]
|thông tin trống1 = {{{vehicle|{{{biển số xe|}}}}}}
| thông tin trống trống2 = {{{commune|{{{hành chínhISTAT|}}}}}}
|tên trống2 = [[Viện thống kê quốc gia Italia|ISTAT]]
|thông tintên trống2trống3 = {{{ISTAT|}}} =
|tên trống3 thông tin trống3 =
|thông tintên trống4 trống3 =
|tên trống4 thông tin trống4 =
|thông tintên trống5 trống4 =
|tên trống5 thông tin trống5 =
|thông tintên trống6 trống5 =
|tên trống6 thông tin trống6 =
|thông tinwebsite trống6 =
|website chú thích =
|chú thích =
}}<noinclude>
{{tài liệu}}