Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Quang Hải (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1985)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia: replaced: tháng 12]], 20 → tháng 12 năm [[20 using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
| name= Nguyễn Quang Hải
| image= Nguyen Quang Hai, V-League 2009.jpg
| imagesize= 200▼
| caption=
| birthdate= {{birth date and age|1985|11|1}}▼
| birthplace= [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]]▼
| height= {{height|m=1.64|precision=0}}
| clubnumber= 13▼
| position= [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
▲| clubnumber= 13
| youthyears1=▼
| youthclubs1= [[Khatoco Khánh Hòa]]
|youthclubs2 =
| years1= 2004–2010▼
▲| youthyears1=
| clubs1= [[Khatoco Khánh Hòa]]
▲| years1= 2004–2010
| caps1= ?▼
| goals1= 36 ▼
| years2= 2011–2012
▲| caps1= ?
| caps2= ?
▲| goals1= 36
| goals2 = 9
| years3= 2013-2014 ▼
| clubs3= [[Câu lạc bộ bóng đá Vicem Hải Phòng|Vicem Hải Phòng]]▼
| caps3= ?▼
| goals3= 9▼
| nationalyears1= 2007 ▼
| nationalyears2= 2008–▼
| nationalteam1= [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U-23 Việt Nam]]
| nationalteam2=[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
▲| nationalyears1= 2007
| nationalcaps1= 4
| nationalgoals1= 1 ▼
| nationalcaps2= 36
▲| nationalgoals1= 1
| nationalgoals2= 7
▲| imagesize= 200
▲| birthdate= {{birth date and age|1985|11|1}}
▲| birthplace= [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]]
▲| clubs3= [[Câu lạc bộ bóng đá Vicem Hải Phòng|Vicem Hải Phòng]]
▲| caps3= ?
▲| goals3= 9
| pcupdate =
| ntupdate =
|years4 = 2014–2016
}}
'''Nguyễn Quang Hải''' (sinh ngày [[1 tháng 11]] năm [[1985]] tại [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] đang chơi cho [[Câu lạc bộ bóng đá Navibank Sài Gòn|Câu lạc bộ Navibank Sài Gòn]] từ mùa giải 2011. Anh cũng là thành viên của đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]].
|