Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Bình Thiên Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Former Country
{{Thông tin chiến tranh
|native_name = {{nobold|{{lang|zh-hans|太平天囯|nocats=true}}}}
|conflict= Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
|conventional_long_name =
|partof=
|conflictcommon_name = Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
|image= [[Tập tin:Vanquishing of Wuchang city.jpg|300px]]
|continent = Châu Á
|caption=
|region = Đông Á
|date= Tháng 12 năm [[1851]] - Tháng 8 năm [[1864]]
|place=country [[Nhà Thanh| = Trung Quốc]]
|era = [[Nhà Thanh]]
|casus=
|status = Đế quốc
|territory=
|government_type = [[Thần quyền]] Kitô giáo Phi chính thống & Quân chủ chuyên chế
|result= Chiến thắng của [[nhà Thanh]]<br />Sự sụp đổ của Thái Bình Thiên Quốc<br />Sự suy yếu của nhà Thanh
|year_start = 1851
|combatant1= {{flagicon|Qing Dynasty|1862}}[[nhà Thanh]]
|year_end = 1864
|combatant2= [[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] Thái Bình Thiên Quốc
|
|commander1= {{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Hàm Phong]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Đồng Trị]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Từ Hi Thái hậu|Thái hậu Từ Hi]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Tăng Quốc Phiên]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Tả Tông Đường]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Lý Hồng Chương]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Mã Tân Di]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Bào Siêu]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Thắng Bảo]]<br />{{flagicon|Qing Dynasty|1862}} [[Tăng Cách Lâm Thấm]]
|p1 = Nhà Thanh
|commander2= [[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Hồng Tú Toàn]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Dương Tú Thanh]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Tiêu Triều Quý]] {{KIA}}<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Phùng Vân Sơn]] {{KIA}}<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Vi Xương Huy]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Thạch Đạt Khai]] {{KIA}}<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Tần Nhật Cương]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Hồ Dĩ Hoảng]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Trần Ngọc Thành]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Lý Tú Thành]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Lý Thế Hiền]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Đàm Thiệu Quang]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Lâm Phượng Tường]]{{KIA}}<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Lý Khai Phương]]{{KIA}}<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[Hoàng Văn Kim]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] [[La Đại Cương]]<br />[[Tập tin:Taiping heaven and earth society flag.png|20px|alt=|link=]] Hồng Tuyên Kiều <br />
|flag_p1 = Imperial standard of the Qing Emperor.svg
|strength1=2 triệu - 5 triệu quân chính quy<br />300.000 dân quân
|s1 = Nhà Thanh
|strength2=1 triệu - 3 triệu quân chính quy
|flag_s1 = Flag of the Qing Dynasty (1862-1889).svg
|casualties1=
|
|casualties2=
|flag =
|casualties3= Khoảng 20 triệu (kể cả dân thường và quân đội)<ref name="Userserols">Userserols. "[http://users.erols.com/mwhite28/wars19c.htm Userserols]." ''Statistics of Wars, Oppressions and Atrocities of the Nineteenth Century.'' Truy cập ngày [[11 tháng 4]] năm [[2007]].</ref>
|flag_type =
|notes=
|image_coat = Seal of the Taiping heavenly kingdom.svg
|symbol =
|symbol_type = Ấn tín hoàng gia
|symbol_type_article =
|image_flag = Flag of Taiping Heavenly Kingdom.svg
|event_start = [[Khởi nghĩa Kim Điền]]
|date_start = 11 tháng 1,
|event_end = [[Hồng Thiên Quý Phúc]] qua đời
|date_end = 18 tháng 11,
|year_exile_start = 1864
|year_exile_end = 1872
|event1 = Chiếm đóng [[Nam Kinh]]
|date_event1 = Tháng 3 năm 1853
|event2 = [[Sự biến Thiên Kinh|Thiên Kinh Chi Biến]]
|date_event2 = 1856
|event3 =
|date_event3 =
|event4 =
|date_event4 =
|event5 =
|date_event5 =
|image_map = Taiping2.PNG
|image_map_caption = Biên giới lớn nhất (màu nâu đỏ) của Thái Bình Thiên Quốc.
|capital = [[Thiên Kinh]] (天京)
|common_languages = [[Tiếng Trung Quốc]]
|religion = '''Chính thức:'''<br/>[[Phong trào Tin Lành]] của riêng Hồng Tú Toàn; {{hidden|'''Không chính thức:'''|[[Tín ngưỡng dân gian Trung Quốc]]<br>[[Đạo giáo]]<br>[[Phật giáo]]<br>các tôn giáo địa phương khác|style=font-size:100%;padding:0.25em 0 0; |headerstyle=text-align:left;font-weight:normal;}}
|currency = Thánh bảo (聖寶) (tiền giấy)
|leader1 = [[Hồng Tú Toàn]]
|leader2 = [[Hồng Thiên Quý Phúc]]
|year_leader1 = 1851&ndash;1864
|year_leader2 = 1864
|title_leader = Thái Bình Thiên Vương (太平天王)
|deputy1 = [[Phùng Vân Sơn]] (Nam)
|deputy2 = [[Dương Tú Thanh]] (Đông)
|deputy3 = [[Tiêu Triều Quý]] (Tây)
|deputy4 = [[Vi Xương Huy]] (Bắc)
|deputy5 = [[Thạch Đạt Khai]] (Dực vương)
|title_deputy = Vương gia
|legislature =
|stat_year1 =
|stat_area1 =
|stat_pop1 =
|stat_year2 =
|stat_area2 =
|stat_pop2 =
|today = {{Flag|Trung Quốc}}
}}
{{chinese
[[Tập tin:Hong Xiuquan.jpg|nhỏ|[[Hồng Tú Toàn]], người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc]]'''Thái Bình Thiên Quốc''' ([[chữ Hán phồn thể]]: 太平天國, [[chữ Hán giản thể]]: 太平天国; [[1851]]–[[1864]]) là một nhà nước trong [[lịch sử Trung Quốc]] được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do [[Hồng Tú Toàn]] (洪秀全) cầm đầu vào giữa [[thế kỷ 19]]. Thái Bình Thiên Quốc có lãnh thổ trải rộng từ [[trường Giang|sông Dương Tử]] xuống phía nam Trung Quốc với trên 16 tỉnh và hơn 600 thị, có thủ đô là [[Thiên Kinh]] ([[Nam Kinh]]).
|t= {{linktext|太平|天|國}} |s={{linktext|太|平|天|囯}} |p=Tàipíng Tiānguó |w=T&lsquo;ai-p&lsquo;ing T&lsquo;ien-kuo |hk=Thai-phìn Thiên-koet
}}
 
[[Tập tin:Hong Xiuquan.jpg|nhỏ|[[Hồng Tú Toàn]], người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc]]
[[Tập tin:Hong Xiuquan.jpg|nhỏ|[[Hồng Tú Toàn]], người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc]]'''Thái Bình Thiên Quốc''' ([[chữ Hán phồn thể]]: 太平天國, [[chữ Hán giản thể]]: 太平天国; [[1851]]–[[1864]]) là một nhà nước trong [[lịch sử Trung Quốc]] được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do [[Hồng Tú Toàn]] (洪秀全) cầm đầu vào giữa [[thế kỷ 19]]. Thái Bình Thiên Quốc có lãnh thổ trải rộng từ [[trường Giang|sông Dương Tử]] xuống phía nam Trung Quốc với trên 16 tỉnh và hơn 600 thị, có thủ đô là [[Thiên Kinh]] ([[Nam Kinh]]).
 
Lịch sử phát triển và suy vong của Thái Bình Thiên Quốc gắn liền với cuộc đấu tranh của người dân [[Trung Quốc]] chống lại sự cai trị của [[nhà Thanh]] và sự xâm lăng của các thế lực [[phương Tây]].