Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Antoine Griezmann”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| birth_place = [[Mâcon]], Pháp
| height = {{convert|1,76|m|ftin|0|abbr=on}}
| currentclub = [[AtléticoManchester de MadridUnited]]
| clubnumber = 7
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
Dòng 15:
| youthyears3 = 2005–2009 | youthclubs3 = [[Real Sociedad]]
| years1 = 2009–2014 | clubs1 = [[Real Sociedad]] | caps1 = 179 | goals1 = 46
| years2 = 2014–2017
| years2 = 2014– | clubs2 = [[Atlético de Madrid]] | caps2 = 111 | goals2 = 60
 
 
 
| years2 = 2014–2017– | clubs2 = [[Atlético de Madrid]] | caps2 = 111 | goals2 = 60
 
 
 
[[Manchester United F.C.|Manchester United]] | caps2 = 111 | goals2 = 60
| nationalyears1 = 2010 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Pháp|U19 Pháp]] | nationalcaps1 = 7 | nationalgoals1 = 3
| nationalyears2 = 2011 | nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Pháp|U20 Pháp]] | nationalcaps2 = 8 | nationalgoals2 = 1
Hàng 28 ⟶ 36:
{{MedalGold|[[U-19 châu Âu 2010|Pháp 2010]]|[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Pháp|Đội bóng]]}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|Euro]]}}
{{MedalSilver|[[Euro 2016|Pháp 2016]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Đội bóng]]}}|manageryears2=|Club 3=[[Manchester United F.C.|Manchester United]]|Club 3 years=2017–}}
'''Antoine Griezmann''' ({{IPA-fr|ɑ̃.twan ɡʁizman}}; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp [[người Pháp]] đang chơi cho câu lạc bộ [[Atlético de Madrid|Atlético Madrid]] chủ yếu ở vị trí [[tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]].